vietjack.com

11 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số có đáp án (Phần 3)
Quiz

11 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số có đáp án (Phần 3)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 9
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = 5 – 3x là hàm số? 

A. Nghịch biến 

B. Hàm hằng 

C. Đồng biến 

D. Đồng biến với x > 0 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = 5x – 16 là hàm số? 

A. Đồng biến 

B. Hàm hằng 

C. Nghịch biến 

D. Nghịch biến với x > 0 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=12x + 3 là hàm số? 

A. Hàm hằng 

B. Đồng biến 

C. Nghịch biến 

D. Nghịch biến với x > 0 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = (3 + 2 2)x  2 1. Tìm x để y = 0.

A. x = 1

B. x=2+1

C. x=2

D. x=2-1 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 3+2x  4  43 . Tìm x để y = 3.

A. x=2+3

B. x=3

C. x=3+2

D. x=3-2 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=14x có đồ thị (C) và các điểm M (0; 4); P (4; 1); Q (4; 1); A (8; 2); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 3x có đồ thị (C) và các điểm M (1; 1); P (1; 3); Q (3; 9); A (2; 6); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N(1;1)

A. 2x + y – 3 = 0 

B. y – 3 = 0 

C. 4x + 2y = 0 

D. 5x + 3y – 1 = 0 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x)=2x2 và g(x) = 3x + 5. Giá trị nào của a để 12f(a) = g(a)

A. a = 0 

B. a = 1 

C. a = 2 

D. Không tồn tại 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x)=2x2 và g(x) = 4x – 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 5,5x có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).

A. M (0; 1) 

B. N (2; 11) 

C. P (−2; 11) 

D. P (−2; 12) 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack