30 CÂU HỎI
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số là
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trong khoảng , phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
Số nghiệm của phương trình trên đoạn
A. 4
B. 2
C. 3
D. Vô số
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn
Tập xác định của hàm số
Tìm số nghiệm của phương trình ,
A. 8
B. 2
C. 4
D. 12
Tìm tham số m để phương trình: 3sinx+m.cosx=5 vô nghiệm.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 1
B. -7
C. -5
D.
Tìm m để phương trình có nghiệm.
Số giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Số nghiệm của phương trình ,
A. 10
B. 1
C. 12
D. 11
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm?
A. 7
B. 1
C. 3
D. 5
Cho và . Khi đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có tất cả các nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Biến đổi biểu thức thành tích.
Tính tổng S các nghiệm của phương trình trong khoảng
A. 2020.2018
B. 1010.2018
C. 2018.2018
D. 2016.2018
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sinx+sin2x=0 trên đoạn [0;2p ]
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho phương trình . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình trên.
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình cosx=1
Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M, N
A. 2sin2x=1
B. 2cos2x=1
C. 2sinx=1
D. 2cosx=1
Trên đường tròn lượng giác số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Cho , . Tính giá trị của tanx
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là
Tập xác định của hàm số là
Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.