vietjack.com

12 bài tập Chứng minh đẳng thức liên quan đến tỉ số lượng giác có lời giải
Quiz

12 bài tập Chứng minh đẳng thức liên quan đến tỉ số lượng giác có lời giải

A
Admin
7 câu hỏiToánLớp 9
7 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos2α + sin2α = 1 với 0° ≤ α ≤ 180°?

A. \({\cos ^2}\frac{\alpha }{2} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{2} = \frac{1}{2}\).

B. \({\cos ^2}\frac{\alpha }{3} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{3} = \frac{1}{3}\).

C. \({\cos ^2}\frac{\alpha }{4} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{4} = \frac{1}{4}\).

D. \(5\left( {{{\cos }^2}\frac{\alpha }{5} + {{\sin }^2}\frac{\alpha }{5}} \right) = 5\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau.

A. sinA = sin(B + C).

B. tanA = tan(B + C).

C. cos\(\frac{A}{2}\) = sin\(\frac{{B + C}}{2}\) .

D. tanA = −tan(B + C).

3. Nhiều lựa chọn

Cho góc x với 0° < x < 90°. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đúng?

>

A. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x - 1}}\).

B. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x}}{{\tan x - 1}}\).

C. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x}}\).

D. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{{{\tan }^2}x + 1}}{{\tan x - 1}}\).

4. Nhiều lựa chọn

Với 0° ≤ x ≤ 180°, biểu thức (sinx + cosx)2 bằng

A. 1.

B. 1 + 2sinxcosx.

C. 1 – 2sinxcosx.

D. 0.

5. Nhiều lựa chọn

Với 0° ≤ x ≤ 180°, đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. sin4x + cos4x = 1.

B. sin4x + cos4x = sin2x – cos2x.

C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x.

D. sin4x + cos4x = 1 + 2sin2xcos2x.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 0° ≤ x ≤ 180°, thu gọn đẳng thức (sin2x + cos2x)2 + (sin2x – cos2x)2 được

A. 0.

B. 2 – 2sin2xcos2x.

C. 2 + 4sin2xcos2x.

D. 2 – 4sin2xcos2x.

7. Nhiều lựa chọn

Biểu thức A = 1 – (sin6x + cos6x) bằng

A. 3sin2xcos2x.

B. sin2x.

C. 1 – 3sin2xcos2x.

D. 2 + sin2x.

© All rights reserved VietJack