vietjack.com

12 bài tập Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn có lời giải
Quiz

12 bài tập Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

2. Nhiều lựa chọn

Nếu hai đường tròn không cắ nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO' = d. Chọn khẳng định đúng:

A. d = R – r.

B. d > R + r.

C. R – r < d < R + r.

>

D. d < R – r.

>

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn (O; 8 cm) và (O'; 6 cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O'). Độ dài dây AB là:

A. AB = 8,6 cm.

B. AB = 6,9 cm.

C. AB = 4,8 cm.

D. AB = 9,6 cm.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn (O; 6 cm) và (O'; 2 cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O'). Độ dài dây AB là:

A. AB = \(3\sqrt {10} \) cm.

B. AB = \(\frac{{6\sqrt {10} }}{5}\) cm.

C. AB = \(\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\) cm.

D. AB = \(\frac{{\sqrt {10} }}{5}\) cm.

6. Nhiều lựa chọn

Vị trí tương đối của hai đường tròn là:

A. Nằm ngoài nhau.

B. Cắt nhau.

C. Tiếp xúc ngoài.

D. Tiếp xúc trong.

7. Nhiều lựa chọn

Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C. Khi đó:

A. \(\frac{{AD}}{{AC}} = \frac{1}{2}\).

B. \(\frac{{AD}}{{AC}} = 3\).

C. OD ∕∕ O'C.

D. Cả A, B, C đều sai.

8. Nhiều lựa chọn

Số đo góc BAC là:

A. 90°.

B. 60°.

C. 100°.

D. 80°.

9. Nhiều lựa chọn

Tính độ dài O1D.

A. O1D = 4,5 cm.

B. O1D = 5 cm.

C. O1D = 8 cm.

D. O1D = 6 cm.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn (O; 20 cm) và (O'; 15 cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO', biết rằng AB = 24 cm và O và O' nằm cùng phía đối với AB.

A. OO' = 7 cm.

B. OO' = 8 cm.

C. OO' = 9 cm.

D. OO' = 25 cm.

© All rights reserved VietJack