12 CÂU HỎI
Khai triển đa thức (x + 3)4
A. x4 + 4x3 + 6x2 + 4x + 1;
B. x4 + 12x3 + 54x2 + 108x + 81;
C. x4 + 5x3 + 10x2 + 5x + 81;
D. x4 − 12x3 + 54x2 − 108x + 81.
Khai triển đa thức: (2x - 1)4
A. 16x4 − 32x3 + 24x2 − 8x + 1;
B. 16x4 + 32x3 + 24x2 + 8x + 1;
C. 16x4 − 32x3 + 24x2 + 8x + 1;
D. 16x4 + 32x3 + 24x2 − 8x + 1.
Khai triển đa thức (x + 1)5
A. x5 + 5x4 −10x3 + 10x2 − 5x + 1;
B. x5 + 10x4 + 40x3 + 80x2 + 80x + 8;
C. x5 + 5x4 + 10x3 + 10x2 + 5x + 1;
D. x5 − 5x4 + 10x3 − 10x2 + 5x − 1.
Khai triển đa thức
A.
B.
C.
D.
Xác định hạng tử không chứa x của khai triển (x + 3)5
A. 15;
B. 234;
C. 243;
D. 729.
Giá trị (1 + )4 bằng:
A. 14 + 13;
B. 15 + 12;
C. 17 + 12;
D. 17 + 5.
Hãy sử dụng ba số hạng đầu tiên trong khai triển của (1 + 0,03)4 để tính giá trị gần đúng của 1,034
A. 1,1254;
B. 1,0254;
C. 1,254;
D. 1,1524.
Tổng các hệ số của các đơn thức trong khai triển (1 + x)4 bằng:
A. 32;
B. 8;
C. 4;
D. 16.
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển (y − 2x2y)4 có dạng Axmyn sao cho m + n = 6?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Hệ số của hạng tử không chứa x là k trong khai triển của . Nhận xét nào sau đây đúng về k:
A. k ∈ (14; 24);
B. k ∈ (28; 38);
C. k ∈ (32; 42);
D. k ∈ (44; 54).
Giá trị của biểu thức bằng:
A. 252;
B. 352;
C. 452;
D. 425.
Khai triển
A.
B.
C.
D.