12 CÂU HỎI
Phép tính có kết quả là
A.
B.
C.
D.
Cho . Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. x2 – x + 1
B. x + 1
C. 3
D. x3 + 1
Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức là kết quả của tích
A.
B.
C.
D. Cả A và C đều đúng
Phân thức là kết quả của phép chia
A.
B.
C.
D.
Phân thức là kết quả của phép chia:
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều sai
Biết . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
A. x – 2; x + 2
B. (x – 2)2; x+ 2
C. x +2; (x – 2)2
D. –(x – 2)2; x+ 2
Biết . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
A. 6x; x2 + 4
B. x; 5(x2 + 4)
C. 6x; 5(x2 + 4)
D. 3x; x2 + 4
Cho B = . Rút gọn B ta được
A.
B.
C.
D.
Biểu thức P = có kết quả rút gọn là:
A.
B.
C.
D.
Cho A = . Chọn câu đúng
A. A = 100
B. A = 12
C. A = 10
D. A = 1
Cho P = . Bạn Mai rút gọn được P = , bạn Đào rút gọn được P = . Chọn câu đúng
A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai
B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng
C. Hai bạn đều sai
D. Hai bạn đều đúng
Sau khi thực hiện phép tính ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
A. x + 5
B. 2(x + 5)
C. x + 6
D. 2(x + 5)(6 – x)