vietjack.com

12 câu Trắc nghiệm Ước chung. Ước chung lớn nhất có đáp án
Quiz

12 câu Trắc nghiệm Ước chung. Ước chung lớn nhất có đáp án

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 6
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số x là ước chung của số a và số b nếu:

A. x Ư(a) và x B(b)

B. x Ư(a)và xƯ(b)

C. x Ư(a) và x Ư(b)

D. x Ư(a) và x Ư(b)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

8 là ước chung của

A. 12 và 32

B. 24 và 56

C. 14 và 48

D. 18 và 24

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm ƯCLN(18; 60)

A. 6

B. 30

C. 12

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

ƯCLN(24,36) là

A. 36

B. 6

C. 12

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho ƯCLN(a, b) = 80, ước chung của a và b có thể là:

A. 20

B. 160

C. 30

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố. Tất cả các thừa số chung của hai số này là:

A. 2 và 3

B. 2 và 5

C. 3 và 5

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố được 45 = 32.5  150 = 2.3.52 . Số mũ nhỏ nhất của thừa số chung 3 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phân số \[\frac{{16}}{{10}}\] được rút gọn về phân số tối giản là:

A. \[\frac{{16}}{{10}}\]

B. \[\frac{8}{5}\]

C. 2

D. \[\frac{4}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm ước chung của 9 và 15.

A. {1; 3}

B. {0; 3}

C. {1; 5}

D. {1; 3; 9}

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời sai.

A. 5  ƯC(55; 110)

B. 24 BC(3; 4)

C. 10  ƯC(55; 110)

D. 12 BC(3; 4)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm các ước chung của 18; 30; 42.

A. {2; 3; 6}

B. {1; 2; 3; 6}

C. {1; 2; 3}

D. {1; 2; 3; 6; 9}

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng:

A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.

B. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0

C. Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó.

D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack