25 CÂU HỎI
Cho hai điểm A( 2; 3) và B( 1;4) . Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A; B ?
A.x-y+ 2= 0
B. x-y+ 6= 0
C. x- y+ 2= 0
D.x+ y-2= 0
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (∆1) : 2x- 3y - m= 0 và trùng nhau?
A. Không có m
B.m= -2
C. m = 4/3
D.m= 1
Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
và ∆2: mx + 6y – 76 = 0.
A. m = -3
B. m = 2
C. m = 3
D. Không có m thỏa mãn.
Cho đường thẳng và 2 điểm A( 1 ;2) và B( -2 ; m). Tìm m để A và B nằm cùng phía đối với d .
A. m< 13
B. m> 13
C. m< 12
D.m> 12
Cho đoạn thẳng AB với A( 1;2) ; B( -3; 4) và đường thẳng d: 4x -7y + m= 0. Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
A.
B. m > 40 hoặc m <10
C. m > 40
D.m < 10
Cho đoạn thẳng AB với A(1;2) và B( -3; 4) và đường thẳng .Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.
A.m < 3
B. m = 3
C.m > 3
D. Không có m nào
Cho tam giác ABC với A( 1; 3) ; B( -2; 4) và C( -1; 5) và đường thẳng d: 2x- 3y + 6= 0. Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC?
A. Cạnh AC.
B. Không cạnh nào.
C. Cạnh AB.
D. Cạnh BC.
Cho đường thẳng d : 3x- 4y -12= 0 Phương trình các đường thẳng qua M( 2 ; -1) và tạo với d một góc là:
A. 7x- y- 15= 0 ; x- 7y= 0
B. 7x+ y-15=0 và x- 7y+5= 0
C. x+ 7y-5= 0 và 7x-y+1= 0
D. x + 7y+ 5= 0 ; 7x- y- 15 = 0
Cho hai đường thẳng d: x- 3y + 5= 0 và d’: 3x – y + 15= 0. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi d và d’ là
A.x-y-5= 0
B.x+ y+ 5= 0
C.x+ y- 5= 0
D.x-y+ 5= 0
Cho tam giác ABC có AB: 2x- y + 4= 0; AC: x- 2y -6= 0; điểm B và C cùng thuộc Ox. Phương trình phân giác ngoài của góc BAC là:
A. 3x- 3y -2= 0
B.x+ y+10= 0
C.2x+3y+2= 0
D.x+ y-1= 0
Phương trình đường thẳng qua M( 2 ; -3) và cắt 2 trục Ox ; Oy tại 2 điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân là:
A.x – y-3= 0
B. x+y+10= 0
C.x- y+5= 0
D.Đáp án khác
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và d2 : 4x – 3y + m= 0 trùng nhau ?
A.m= 1
B.m= -1
C.m= 2
D.không có m thỏa mãn
Cho A( 2;2) ; B( 5;1) và đường thẳng d: x- 2y + 8= 0. Điểm C nằm trên d và C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là:
A.(8; 10)
B.(12; 10)
C.(6;6)
D.(6; 8)
Tính diện tích tam giác ABC biết A( 2; -1) ; B( 1;2) và C( 2; -4)
A.4
B.2
C.3
D.1,5
Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3; -1) ; B( 0;3) ,tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1 .
A. (1; 0) và (3; 0)
B.(4; 0)
C. (2; 0)
D.Đáp án khác
Xác định a để hai đường thẳng d1: ax + 3y – 4= 0 và cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A. a= 1
B. a= -1
C. a= 2
D. a= -2
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(-2 ; 0) và tạo với đường thẳng d:x+3y–3= 0 một góc 450.
A. x+ y-3= 0 và x- 2y + 2= 0
B. 2x+ y+ 4= 0 và x-2y +2= 0
C. x+ 2y-3= 0 và 2x-y+4= 0
D. x-2y+1 = 0 và 2x+ y- 6= 0
Cho tam giác ABC với A(4 ; -3) ; B(1 ;1) ; C( -1 ;- 0,5).Phân giác trong của góc B có phương trình:
A. 7x-y-6= 0
B. 7x+ y+ 6= 0
C. 7x- y+ 3= 0
D. Đáp án khác
Cho ba điểm A( -6;3) ;B( 0; -1) và C( 3;2). Tìm điểm M trên đường thẳng d : 2x- y + 3= 0 mà nhỏ nhất là:
Cho hai đường thẳng d1 : x+ y -1= 0 và d2 : x- 3y + 3= 0. Phương trình đường thẳng d đối xứng với d1 qua đường thẳng d2 là:
A.x-7y +1 =0
B.x+7y +1= 0
C. 7x+y+1= 0
D. 7x-y+1= 0
Cho hai đường thẳng d: 2x- y + 3= 0 và ∆: x+ 3y – 2= 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua là:
A. 11x + 13y -2= 0
B.11x -2y = -13
C.13x-11y+3= 0
D.11x-13y+2= 0
Phương trình của đường thẳng qua P(2; 5) và cách Q( 5;1) một khoảng bằng 3 là:
A. 7x + 24y -134= 0
B. x= 2
C.Cả A và B đúng
D.2x- 18y+ 127= 0
Cho tam giác ABC có A( 1; -2) ,đường cao CH: x-y +1= 0,đường phân giác trong BN: 2x + y+ 5 = 0.Tọa độ điểm B là:
A.(2 ; 3)
B.(4 ; -5)
C.(-6 ; 4)
D.(- 4 ; 3)
Cho tam giác ABC biết trực tâm H(1;1) và phương trình cạnh AB: 5x -2y +6 =0; phương trình cạnh AC: 4x + 7y -21= 0 . Phương trình cạnh BC là:
A. 4x- 2y +1= 0
B. x-2y -14= 0
C. x+ 2y -1 4= 0
D. x- 2y + 14 = 0
Cho điểm M( x ; y) có :
Tập hợp điểm M là:
A. Đường tròn tâm I( 1 ; -2) , bán kính R= 2.
B. Đường tròn tâm I( -1 ;2) , bán kính R= 2.
C. Đường tròn tâm I( -1 ; 2), bán kính R= 4.
D. Đường tròn tâm I( 1; -2) , bán kính R= 4.