vietjack.com

125 câu trắc nghiệm Số phức cơ bản (P4)
Quiz

125 câu trắc nghiệm Số phức cơ bản (P4)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức z-2+i=10 và z.z¯=25

A. z = 3 + 4i; z = 5.

B. z = 3 + 4i; z = -4.

C. z = -3 + 4i; z = 5.

D. z = 3 - 4i; z = -5.

2. Nhiều lựa chọn

Tìm số thực x; y để hai số phức z1 = 9y2 – 4 – 10xi5 và z2 = 8y2 + 20i11 là liên hợp của nhau?

A. x = -2; y = 2.

B. x = 2; y = ±2.

C. x = 2; y = 2.

D. x = -2; y = ±2.

3. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z2 - 6z + 13 = 0 . Giá trị của z+6z+i là:

A. 17 hoc 5

B. -17 hoc 5

C. 17 hoc 4

D. 17 hoc 5

4. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa z=1-i1+i2016. Viết z dưới dạng z = a + bi. Khi đó tổng a + b có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 3.

B. -1.

C. 1.

D. 2.

5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z2+z¯2=26z+z¯=6

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

6. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức z để z-z¯=z2

A. z = 0; z = 1 - i.

B. z = 0; z = 1 + i.

C. z = 0; z = 1 + i; z = 1 - i.

D. z = 1+ i; z = 1- i.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên x, y sao cho số phức  z = x + yi  thỏa mãn z3 = 18 + 26i

A.

B.

C.

D.

8. Nhiều lựa chọn

Cho số phức  z = 3+ i. Điểm biểu diễn số phức 1/z trong mặt phẳng phức là:

A.

B.

C.

D.

9. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai của số phức z = -3 + 4i có kết quả:

A. 1 + 2i.

B. 1 - 2i.

C. 1 + 3i.

D. Tất cả sai.

10. Nhiều lựa chọn

Tính căn bậc hai của số phức  z = 8 + 6i ra kết quả:

A.

B.

C.

D.

11. Nhiều lựa chọn

Cho z = 3 + 4i. Tìm căn bậc hai của z.

A. -2 + i và 2 - i

B2 + i và 2 - i

C. 2 + i và -2 - i

D. 3 - 2i và 2 - 3i

12. Nhiều lựa chọn

Gọi z là căn bậc hai có phần ảo âm của 33 - 56i. Phần thực của z là:

A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. –4.

13. Nhiều lựa chọn

Trong C , căn bậc hai của -121 là:

A. -11i.

B. 11i.

C. -11.

D.11i và -11i.

14. Nhiều lựa chọn

Trong C, phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

15. Nhiều lựa chọn

Cho z = 1 - i. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của z:

A. 24cos -π8+ i sin -π8 và 24cos 7π8+ i sin 7π8

B. 2cos π4+ i sin π4

C. 2cos -π4+ i sin -π4

D. 24cos π8+ i sin π8 và 24cos -π8+ i sin -π8

16. Nhiều lựa chọn

Trong C, phương trình (z2 + i) (z2 – 2iz – 1) = 0 có nghiệm là:

A.

B. 1 - i; -1+ i; 2i

C.

D. 1 - 2i; -15i; 3i

17. Nhiều lựa chọn

Trong C, phương trình z+1z=2i có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

18. Nhiều lựa chọn

Trong C, phương trình 2x2 + x + 1 = 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

19. Nhiều lựa chọn

Trong C, phương trình z2 - z + 1 = 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

20. Nhiều lựa chọn

Gọi z1; z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 4z + 9 = 0;  gọi  M và N lần lượt là các điểm biểu diễn z1; z2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A. 1

B. 2

C. 5

D. 25

21. Nhiều lựa chọn

Tìm các số thực b,c để phương trình z2 + bz + c = 0  nhận z = 1+ i làm một nghiệm.

A. b = -2; c = 3

B. b = -1; c = 2

C. b = -2; c = 2

D. b = 2; c = 2

22. Nhiều lựa chọn

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 1-i3

A.

B.

C.

D.

23. Nhiều lựa chọn

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 3-i3

A.

B.

C.

D.

24. Nhiều lựa chọn

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: (1 + 3i)( 1 + 2i)

A.

B.

C.

D.

25. Nhiều lựa chọn

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 12+2i

A.

B.

C.

D.

© All rights reserved VietJack