24 CÂU HỎI
Viết số phức sau dưới dạng lượng giác:
A.
B.
C.
D.
Viết số phức sau dưới dạng lượng giác
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị của số phức sau
A. 1.
B. -1.
C. i.
D. -i.
Tính giá trị của số phức sau:
A.
B.
C.
D. Tất cả sai.
Giá trị biểu thức sau: có phần thực là?
A. -1.
B. 0.
C.1.
D. 3.
Cho .Tính A= z12 + z6 + 1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho .Tính B = z9 + z6 + z3 + 1.
A. -2.
B. -1.
C. 0.
D. 1.
Trong C, nghiệm của phương trình z2 = -5 + 12i là:
A.
B. z = 2 + 3i
C. z = 2 - 3i
D.
Trong C, phương trình z4 – 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±8; ± 5i
B. ±3; ± 4i
C. ±5; ± 2i
D. ±(2 + i); ± (2 – i)
Biết z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2. Khi đó giá trị của là:
A. 9/4.
B. 9.
C. 4.
D. -9/4.
Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 4z+ 5= 0. Khi đó phần thực của là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D.7.
Cho số phức z thỏa mãn z2 - 6z + 13 = 0. Tính
A.
B.
C.
D.
Trong C, phương trình |z| + z = 2 + 4i có nghiệm là:
A. z = -3 + 4i
B. z = -2 + 4i
C. z = -4 +4i
D. z = -5 + 4i
Trong C, nghiệm của phương trình z2 - 2z + 1 - 2i = 0 là
A.
B.
C.
D.
Trong C, phương trình z3 + 1= 0 có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Trong C, phương trình z4 – 1 = 0 có nghiệm là:
A. ± 1; ± 2i
B. ± 2; ± 2i
C. ± 3; ± 4i
D. ± 1; ± i
Phương trình z3 = 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Trong C, phương trình z4 + 4= 0 có nghiệm là:
A. ±(1 - 4i) ; ±(1 + 4i)
B. ±(1 - 2i) ; ±(1 + 2i)
C. ±(1 - 3i) ; ±(1 +3i)
D. ±(1 - i) ; ±(1 + i)
Tập nghiệm trong C của phương trình z3 + z2 + z + 1 = 0 là:
A.{-1; -i ; i}
B.{-1 ; 1 ; i}
C. -1 ; i
D. 1 ; -1 ; i ; -i
Phương trình (2 + i) z2 + az + b = 0 có hai nghiệm là 3 + i và 1 - 2i. Khi đó a = ?
A. -9 - 2i.
B. 15 + 5i.
C. 9 + 2i.
D. 15 - 5i.
Giá trị của các số thực b ; c để phương trình z2 + bz + c = 0 nhận số phức z =1 + i làm một nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Trên tập hợp số phức, phương trình z2 + 7z + 15 = 0 có hai nghiệm . Giá trị biểu thức z1 + z2 + z1z2
A. –7
B. 8
C. 15
D. 22
Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)4 + 4z2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 - 2z + 5 = 0 và A, B là các điểm biểu diễn của z1 , z2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I(1;1)
B. I(-1;0)
C. I(0;1)
D. I(1;0)