vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Bài tập chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Bài tập chương 1 có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số 212;0;32;12 trên trục số. Các điểm biểu diễn các số theo thứ tự từ trái sang phải theo chiều dương trên trục số là:

A. A, B, C, D;

B. A, C, B, D;

C. D, B, C, A;

D. B, C, A, D.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính: 27+27:23+12 ta được kết quả là:

A. 314;

B. 414;

C. 514;

D. 614.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm số x, biết 132x1=1243.

 

A. x = 13;

B. x = 10;

C.x = 8;

D. x = 3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính: 54.204255.45

A. 110;

B. 1100;

C. 5100

D. 125.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ T (℃) của môi trường không khí và độ cao h (mét) ở một địa phương được tính bởi công thức: T = 28 – 3500. h (℃). Nhiệt độ tại một đỉnh núi có độ cao khoảng 1543 m là:

A. 18,4 ℃;

B. 18,7 ℃;

C. 19 ℃;

D. 19,8 ℃.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên n biết: 162n=2

Tìm số tự nhiên n biết: 162n=2

A. n = 3;

B. n = 4;

C. n = 2;

D. n = 1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: (x+ 3)3=−125

A. x= –8;

B. x=0;

C. x=16;

D. x= 12.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình thang có các kích thước như hình:

Tính diện tích hình thang có các kích thước như hình: (ảnh 1)

A. 15 cm2;

B. 30 cm2;

C. 15 cm;

D. 30 cm.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nhiệt hóa hơi riêng L của một số loại chất lỏng ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn được cho trong bảng sau:

Chất lỏng

Rượu

Nước

Ête

Amoniac

Thủy ngân

L (J/kg)

0,9.106

2,3.106

0,4.106

1,4.106

0,3.106

Chất lỏng nào có nhiệt hóa hơi riêng lớn hơn nhiệt hóa hơi riêng của Amoniac?

A. Rượu;

B. Ête;

C. Nước;

D. Thủy ngân.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tứ nhỏ đến lớn: –2; 0; 3545.

A. 35; 0; –2; 45;

B. 35; –2; 0; 45;

C. –2; 35; 0; 45;

D. –2; 35; 45; 0.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số 23 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?

A.

Số  2/3 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây? (ảnh 2)

B.

Số  2/3 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây? (ảnh 3)

C.

Số  2/3 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây? (ảnh 4)

D.

Số  2/3 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây? (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức H=3.5615:110+14 bằng:

A. 1411;

B. 914;

C. 1114;

D. 1514.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giá trị của 25.43+310.43 bằng:

A. 114;

B. 1415;

C. 215;

D. 818.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của 23:53+34:53 bằng:

A. 1720;

B. 120;

C. 112;

D. 115.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022 kg. Khối lượng của Trái Đất lớn hay Mặt Trăng lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

A. Mặt Trăng nặng hơn Trái Đất 5,8965.1024 kg;

B. Trái Đất nặng hơn Mặt Trăng 5,8965.1024 kg;

C. Mặt Trăng nặng hơn Trái Đất 5,8965.1022 kg;

D. Trái Đất nặng hơn Mặt Trăng 5,8965.1022 kg.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack