15 CÂU HỎI
Tìm tập xác định của bất phương trình
A. D = [1; +∞).
B. D = (1; +∞).
C. D = [1; +∞) ∖ {2}.
D. D =(1; +∞) ∖ {−2}.
Bất phương trình (m − 1)x > 3 vô nghiệm khi
A. m ≠ 1.
B. m < 1.
C. m = 1.
D. m > 1.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình vô nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi
A. m = 1.
B. m = −3.
C. m = ∅.
D. m = −1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm.
A. m ≠ 2.
B. m ≠ 2 và m ≠ 3.
C. m ∈ R.
D. m ≠ 3.
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình mx + 6 < 2x + 3m với m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S trong R?
A. (3; +∞).
B. [3; +∞).
C. (−∞; 3).
D. (−∞; 3].
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là:
A. S = (−∞; −3).
B. S = (−∞; 2).
C. S = (−3; 2).
D. S = (−3; +∞).
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Tập là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây?
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm S của bất phương trình là:
A. S = (−3; 5).
B. S = (−3; 5].
C. S = [−3; 5).
D. S = [−3; 5].
Biết rằng bất phương trình có tập nghiệm là một đoạn [a;b]. Hỏi a + b bằng:
A.
B. 8
C.
D.
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
A. Vô số
B. 4
C. 8
D. 0
Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng:
A. 21
B. 27
C. 28
D. 7
Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất.
A. m = 1.
B. m = −2.
C. m = 2.
D. m = −1.
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình trên đoạn bằng:
A. 5
B. 6
C. 21
D. 40