vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số đo bốn góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số nhân, biết rằng số đo của góc lớn nhất gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm góc lớn nhất:

A. 190

B. 191

C. 192

D. 193

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân. Biết thể tích của khối hộp là 125cm3và diện tích toàn phần là 175cm2. Tính tổng số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.

A. 30cm.

B. 28cm.

C. 31cm.

D. 17,5cm.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hai số x và y biết các số x - y; x + y; 3x - 3y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số x - 2; y + 2; 2x + 3y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm x; y:

A. x = 3; y =1

B. x = 3; y =1 hoặc x=1613;y=23

C. x = 3; y =1 hoặc x=613;y=213

D. x = 3; y =1 hoặc x=613;y=213

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. x=25y=125

B. x=20y=80

C. x=15y=145

D. x=30y=90

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các số x + 6y; 5x + 2y; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x+53;y1;2x3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y.

A. x=3;y=1 hoặc x=38;y=18

B. x=3;y=1 hoặc x=-38;y=-18

C. x=24;y=8 hoặc x=3;y=-1

D. x=-24;y=-8 hoặc x=3;y=1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Aladin nhặt được cây đèn thần, chàng miết tay vào cây đèn và gọi Thần đèn ra. Thần đèn cho chàng 3 điều ước. Aladin ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng điều ước thứ 3 của chàng là: “Ước gì ngày mai tôi lại nhặt được cây đèn, và Thần cho tôi số điều ước gấp đôi số điều ước ngày hôm nay”. Thần đèn chấp thuận, và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy tắc như trên: ước hết các điều đầu tiên và luôn chừa lại điều ước cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với thần Đèn cho ngày hôm sau. Hỏi sau 10 ngày gặp Thần đèn, Aladin ước tất cả bao nhiêu điều ước?

A. 3096

B. 3069

C. 3609

D. 3906

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 14;12;1;...;2048. Tính tổng S của tất cả các số hạng của cấp số nhân đã cho.

A. S = 2047,75

B. S = 2049,75

C. S = 4095,75

D. S = 4096,75

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3-7x2+2m2+6mx-8=0

A. m = -7

B. m = 1

C. m = -1 hoặc m = 7

D. m = 1 hoặc m = -7

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3-3m+1x2+5m-4x-8=0

A. m = -2

B. m = -6

C. m = 4

D. m = -4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biết rằng tồn tại hai giá trị m1 và m2 để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: 2x3+2m2-2m+1x2+7m2+2m-2x-54=0.  Tính giá trị của biểu thức P = m13+m23

A. P = -56

B. P = 8

C. P = 56

D. P = -8

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A. x = 14

B. x = 32

C. x = 64

D. x = 68

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211. Trên khoảng 12;1 có bao nhiêu số hạng của cấp số.

A. 1

 

B. 2

C. 3

D. 4     

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với un=3n2+1. Tính tổng S = u2+u4+u6++u20

A. 4,5.310

B. 4,5.(3101)

C. 33(3101)

D. 33.310

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho các số 5x – y; 2x + 3y; x + 2y lập thành cấp số cộng; các số y+12,xy+1,x12 lập thành cấp số nhân. Tính x, y

A. 0 và 0

B. x=43;y=103

C. x=34;y=310

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm a, b biết rằng: 1, a, b là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng và 1;a2;b2 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân.

A. a = 1; b = 1

B. a = -1; b = -3

C. a = 1; b = 3

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack