vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập hợp nào dưới đây chứa phần tử không là nghiệm của bất phương trình 2x22+1x+1<0?

A. 22;1

B. 22;12

C. 22;1

D. 32;1 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f(x)=x2x+6?

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Các giá trị m để tam thức f(x)=x2(m+2)x+8m+1 đổi dấu 2 lần là:

A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 

B. m < 0 hoặc m > 28 

C. 0 < m < 28

D. m > 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tam thức bậc hai (m1)x22x+m+1=0 đổi dấu hai lần trên R khi:

A. m ∈ R∖{0}.

B. m2;2

C. m2;2\1

D. m2;2\1 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm m để f(x)=x222m3x+4m3>0,  xR?

A. m>32

B. m>34

C. 34<m<32

D. 1 < m < 3 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tam thức f(x)=3x2+2(2m1)x+m+4 dương với mọi x khi:

A. 1<m<114

B. 114<m<1

C. 114m1

D. m<1m>114 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tam thức f(x)=x2(m+2)x+8m+1 không âm với mọi x khi:

A. m > 28. 

B. 0 ≤ m ≤ 28. 

C. m < 1. 

D. 0 < m < 28. 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của a thì bất phương trình ax2x+a0 nghiệm đúng với ∀x∈R?

A. a = 0. 

B. a < 0. 

C. 0<a12

D. a12 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình x2mxm0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:

A. m ≤ −4 hoặc m ≥ 0. 

B. −4 < m < 0. 

C. m < −4 hoặc m > 0.

D. −4 ≤ m ≤ 0. 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x2+(2m1)x+m<0 có tập nghiệm là R.

A. m=12

B. m=-12 

C. mR

D. Không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì bất phương trình x2x+m0 vô nghiệm?

A. m < 1

B. m > 1

C. m<14 

D. m>14 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai f(x)=x2-bx+3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?

A. b23;23

B. b23;23

C. b;2323;+

D. b;2323;+ 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2x0x24x+3<0 là:

A. S = [1; 2). 

B. S = [1; 3). 

C. S = (1; 2]. 

D. S = [2; 3). 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình x(x+5)2(x2+2) ta được nghiệm:

A. x ≤ 1. 

B. 1 ≤ x ≤ 4.

C. x ∈ (−∞; 1] ∪ [4; +∞). 

D. x ≥ 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nguyên của k để bất phương trình x22(4k1)x+15k22k7>0 nghiệm đúng với mọi xR

A. k = 2

B. k = 3

C. k = 4

D. k = 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack