15 CÂU HỎI
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. 0 < m < 4
B.
C.
D.
Cho tam thức bậc hai . Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. (−∞; 1) ∪ (3; +∞).
B. (−∞; 1) ∪ (4; +∞).
C. (−∞; 2) ∪ (3; +∞).
D. (1; 4).
Tìm tập xác định D của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Tìm m để ?
A. m < −1.
B. m > −1.
C.
D.
Tìm m sao cho hệ bất phương trình có nghiệm
A.
B.
C.
D. hoặc
Biểu thức âm khi:
A. x ∈ (1; 2).
B. x ∈ (−3; −2) ∪ (1; 2).
C. x ≥ 4.
D. x ∈ (−∞; −3) ∪ (−2; 1) ∪ (2; +∞).
Xác định m để với mọi x ta có
A.
B.
C.
D. m < 1
Để phương trình: |x + 3| (x − 2) + m – 1 = 0 có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số m là:
A. m < 1 hoặc
B. hoặc m > 1
C. m < −1 hoặc
D. hoăc m > 1
Tập nghiệm S của bất phương trình là:
A. Hai khoảng.
B. Một khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn.
D. Ba khoảng.
Bất phương trình: có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: thì giá trị của tham số a là:
A. a = 1
B. a ∈ (1; 10)
C.
D.
Phương trình |x − 2|(x + 1) + m = 0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là:
A.
B.
C.
D.