15 CÂU HỎI
Số nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Nghiệm của phương trình là
A. 2
B. -2
C. 4
D. Đáp số khác
Phương trình |2x-4| -2x +4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Tập xác định của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình căn bậc hai của
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình vô số nghiệm. Thế thì n là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Phương trình có hai nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
Phương trình |2x - 5| -2x +5 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Số nghiệm nguyên dương của phương trình là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình là
A. 40
B. -40
C. 52
D. 56
Cho phương trình sau |3 + 4x| = x − 2. Chọn khẳng định đúng?
A. Phương trình có 1 nghiệm x < 2
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có vô số nghiệm
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Phương trình có
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. 4 nghiệm
Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm.
A. m = 1.
B. m = 2; m = 3.
C. m = 2.
D. m = 3.
Phương trình |ax + b| = cx + d tương đương với phương trình:
A. ax + b = cx + d nếu cx + d ≥ 0
B. ax + b = −(cx + d) nếu cx + d < 0
C. ax + b = cx + d hoặc ax + b = −(cx + d) nếu cx + d ≥ 0
D. ax + b = cx + d hoặc ax + b = −(cx + d)