15 CÂU HỎI
Phương trình (*) có nghiệm thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm duy nhất?
A.
B.
C.
D.
Phương trình: |x + 2| + |3x − 5| − |2x − 7| = 0, có nghiệm là
A.
B. x = -3
C. x = 3
D. x = 4
Số nghiệm của hệ phương trình
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho đạt giá trị nhỏ nhất
A.
B.
C.
D. -1
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn:
A. 4
B. 0
C. 2
D. 1
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: có hai nghiệm phân biệt
A. a < 1.
B. 1 ≤ a < 4.
C. a ≥ 4.
D. Không có a.
Phương trình: có nghiệm là:
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
Số nghiệm của phương trình là
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Tìm m để phương trình có hai nghiệm là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là
A.
B.
C.
D.
Xác định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. m ∈ (−16; 16).
B. m ∈ (0; 16).
C. m ∈ ∅.
D. m ∈ [0; 16].
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt là:
A. (2; +∞).
B. (−∞; −2).
C. (−∞; −1) ∪ (2; +∞).
D. (−1; 2).
Giả sử phương trình (với m là tham số) có hai nghiệm . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm x ∈ [0; 4].
A. m ∈ (−∞; 5].
B. m ∈ [−4; −3].
C. m ∈ [−4; 5].
D. m ∈ [3; +∞).