vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (Vận dụng)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua A1;3 và tạo với chiều trục Ox một góc bằng 600 có phương trình là

A. x+3y-4=0

B. x-3y+2=0

C. 3x+y-23=0

D. 3x+y=0

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A (6; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y – 4 = 0. Có bao nhiêu cặp điểm B, C thỏa mãn yêu cầu bài toán, biết điểm  E (1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

3. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có hình chiếu của C trên đường thẳng AB là H (−1; −1), đường thẳng chứa phân giác của góc A có phương trình x – y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x + 3y – 1 = 0. Tìm tọa độ điểm C

A. 310;34

B. -103;-3

C. 34;-103

D. -103;34

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn tâm I thuộc đường thẳng d có phương trình x − 2y + 5 = 0 và đi qua hai điểm A (0; 4), B (2; 6) là

A. C: x-732+y-1132=509

B. C: x+732+y+1132=509

C. C: x+732+y-1132=509

D. C: x-732+y+1132=509

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có 3 cạnh nằm trên 3 đường thẳng 3y = x, y = x + 2, y = 8 − x là:

A. x2+y2-3x-y+20=0

B. x2+y2-3x-y-20=0

C. x2+y2+3x+y+20=0

D. x2+y2+3x+y-20=0

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn (C) đi qua A (3; 3) và tiếp xúc với đường thẳng (d): 2x + y – 3 = 0 tại điểm B (1; 1) là

A. x-732+y-532=209

B. x+732+y+532=209

C. x-532+y-732=209

D. x+532+y+732=209

7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x2 + y2 + 2x − 8y – 8 = 0. Phương trình đường thẳng Δ nào dưới đây song song với đường thẳng 3x + 4y – 2 = 0 và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ

A. :3x+4y+33=0

B. :3x+4y+3=0

C. :3x+4y+7=0

D. :3x+4y-7=0

8. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn (C) có bán kính lớn nhất  đi qua M (4; 2) và tiếp xúc với 2 trục tọa độ là

A. C: x-102+y+102=100

B. C: x-22+y-22=4

C. C: x-22+y+22=4

D. C: x-102+y-102=100

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A (3; 0), B (0; 4). Phương trình đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất nội tiếp tam giác OAB là

A. x2+y2=1

B. x2+y2=2

C. x2+y2-2x-2y+1=0

D. x2+y2-6x-8y+25=0

10. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A (−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25

A. m=2

B. [m=-2m=12

C. m=-12

D. Không tồn tại m

11. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (Δ): 3x − 2y + 1 = 0Viết PTĐT (d) đi qua điểm M (1; 2) và tạo với (Δ) một góc 450

A. x − 5y + 9 = 0

B. x − 5y + 9 = 0 hoặc 5x + y – 7 = 0

C. 5x + y + 7 = 0

D. x − 5y + 19 = 0 hoặc −5x + y + 7 = 0

12. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 6x − 2y + 5 = 0 và điểm A (−4; 2). Đường thẳng d qua A cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là

A. x – y + 6 = 0

B. 7x − 3y + 34 = 0

C. 7x – y + 30 = 0

D. 7x – y + 35 = 0

13. Nhiều lựa chọn

Một miếng giấy hình tam giác ABC vuông tại A có diện tích S, gọi I là trung điểm BC và O là trung điểm của AI. Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua O, đường thẳng này đi qua M, N lần lượt trên các cạnh AB, AC. Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểmA có diện tích thuộc đoạn

A. S4;S3

B. S3;S2

C. 3S8;S2

D. S4;3S8

14. Nhiều lựa chọn

Cho (E) có hai tiêu điểm F1-7;0; F27;0 và điểm M-7;94 thuộc (E). Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O. Khi đó:

A. NF1+MF2=92

B. NF2+MF1=92

C. NF2-MF1=72

D. NF1+MF2=8

15. Nhiều lựa chọn

Cho (E) có hai tiêu điểm F1 (−4; 0), F2 (4; 0) và điểm M thuộc (E). Biết chu vi tam giác MF1F2 bằng 18. Khi đó tâm sai của (E) bằng

A. 418

B. 45

C. -45

D. -49

© All rights reserved VietJack