vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: ax + by + c = 0 (1) với a2 + b2 > 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n=a;b

B. a = 0 thì (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox

C. b = 0 thì (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục Oy

D. Điểm M0 (x0; y0) thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax0 + by0 + c ≠0

2. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng (d) có vec tơ pháp tuyến n=a;b. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. u1=-b;a là vec tơ chỉ phương của (d)

B. u2=-b;a là vec tơ chỉ phương của (d)

C.  n'=ka;kb; kR

D. (d) có hệ số góc k=-bab0

3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.

A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương

B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng

C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước

D. Hai điểm phân biệt thuộc (d)

4. Nhiều lựa chọn

Tìm một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d:x=-1+2ty=3-5t

A. u=2;-5

B. u=5;2

C. u=-1;3

D. u=-3;1

5. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d): 2x +3y - 4 = 0. Vec tơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến của (d)?

A. n=2;3

B. n=3;-2

C. n=3;-2

D. n=-3;-2

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;-1) và nhận u=-3;2 làm vec tơ chỉ phương là:

A. x=-3+2ty=2-t

B. x=2-3ty=-1+2t

C. x=-2-3ty=1+2t

D. x=-2-3ty=1-2t

7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm Mx0;y0 và đường thẳng :ax+by+c=0. Khoảng cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức:

A. dM;=ax0+by0a2+b2

B. dM;=ax0+by0a2+b2

C. dM;=ax0+by0+ca2+b2

D. dM;=ax0+by0+ca2+b2

8. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng (Δ): 3x − 2y – 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A. (d1): 3x + 2y = 0

B. (d2): 3x − 2y = 0

C. (d3): −3x + 2y – 7 = 0

D. (d4): 6x − 4y – 14 = 0

9. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng (d): y = 2x − 1?

A. 2x – y + 5 = 0

B. 2x – y – 5 = 0

C. −2x + y = 0

D. 2x + y – 5 = 0

10. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d có phương trình: x=1+2ty=3-t tọa độ véctơ chỉ phương của đường thẳng d là

A. (1;3)

B. (1;4)

C. (-1;1)

D. (2;-1)

11. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d): 2x +3y - 4 = 0. Vec tơ nào sau đây là vec tơ chỉ phương của (d)?

A. u=2;3

B. u=3;2

C. u=3;-2

D. u=-3;-2

12. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d): 2x +3y - 4 = 0. Vec tơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến của (d)?

A. n1=3;2

B. n2=-4;-6

C. n3=2;-3

D. n4=-2;3

13. Nhiều lựa chọn

Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình x2-y3=2 và 6x − 2y – 8 = 0

A. Song song

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau

C. Trùng nhau

D. Vuông góc với nhau

14. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 1) và B (-3; 5) nhận vec tơ nào sau đây làm vec tơ chỉ phương?

A. d=3;1

B. a=1;-1

C. c=-2;6

D. b=1;1

15. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua A (−1; 2), nhận n=2;-4 làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x − 2y – 4 = 0

B. x + y + 4 = 0

C. –x + 2y – 4 = 0

D. x − 2y + 5 = 0

© All rights reserved VietJack