vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH

B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC

C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc

D. Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng AB, với A (−2; 1) và B (4; 3).

Đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là

A. c=1;-3

B. a=3;1

C. d=1;3

D. b=3;-1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d): 3x – 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. u=7;3 là vec tơ chỉ phương của (d)

B. (d) có hệ số góc k=37

C. (d) không đi qua gốc tọa độ

D. (d) đi qua hai điểm M-13;2  và N (5; 0)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho (d): x=1-ty=3+2t điểm nào sau đây thuộc d?

 A. (−1; −3)

B. (−1; 2)

C. (2; 1)

D. (0; 1)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x − 3y – 26 = 0 và 3x + 4y – 7 = 0.

A. (2; −6)

B. (5; 2)

C. (5; −2)

D. Không có giao điểm

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x + y – 8 = 0 và d’: x=1+2ty=3-t. Biết

 I (a; b) là tọa độ giao điểm của d và d’. Khi đó tổng a + b bằng?

A. 5

B. 1

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−2; 4); B (−6; 1) là:

A. 3x + 4y – 10 = 0

B. 3x − 4y + 22 = 0

C. 3x − 4y + 8 = 0

D. 3x − 4y – 22 = 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường thẳng x − 2y + 3 = 0?

A. M (0; 1) và P (0; 2)

B. P (0; 2) và N (1; 1)

C. M (0; 1) và Q (2; −1)

D. M (0; 1) và N (1; 5)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d): 3x + 5y – 15 = 0. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d):

A. x5+y3=1

B. y=-35x+3

C. x=ty=5tR

D. x=5-53ty=ttR

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d): x − 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng (Δ) đi qua M (1; −1) và song song với (d) thì (Δ) có phương trình

A. x − 2y – 3 = 0

B. x − 2y + 5 = 0

C. x − 2y + 5 = 0

D. x + 2y + 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A (1; −2), B (5; −4), C (−1; 4). Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình

A. 3x − 4y + 8 = 0

B. 3x − 4y – 11 = 0

C. −6x + 8y + 11 = 0

D. 8x + 6y + 13 = 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: x − 2y – 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (0; 1) trên đường thẳng

A. H (−1; 2)

B. H (5; 1)

C. H (3; 0)

D. H (1; −1)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M (4; 1), N (−1; 2), M′ (x; y) là điểm đối xứng với M qua N. Khi đó x + y có giá trị là:

A. -3

B. 3

C. 9

D. -9

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1=x+2y-7=0 và d2: 2x-4y+9=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho

A. -35

B. 25

C. 35

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 2),  B (0; 3) và C (4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng

A. 15

B. 3

C. 125

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack