vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án (Vận dụng)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:ax+by+cz27=0 qua hai điểm A3;2;1,B3;5;2 và vuông góc với mặt phẳng Q:3x+y+z+4=0. Tính tổng S=a+b+c

A. S = -2

B. S = 2

C. S = -4

D. S = -12

2. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục toạ độ không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) biết b,c > 0, phương trình mặt phẳng P:yz+1=0. Tính M=c+b biết ABCP,dO;ABC=13

A. 2

B. 12

C. 52 

D. 1

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;5). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm I(1;2;3) đến mặt phẳng (P)

A. 173030

B. 133030

C. 193030

D. 113030 

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;3;-2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt trục Oy tại điểm B. Tọa độ điểm B là:

A. B0;14;0

B. B0;14;0

C. B0;143;0

D. B0;143;0 

5. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3). Kí hiệu (S) là quỹ tích các điểm M(x;y;z) sao cho MA2MB2=2. Tìm khẳng định đúng

A. (S) là mặt phẳng có phương trình x3y+4z5=0

B. (S) là mặt phẳng có phương trình x3y+4z2=0

C. (S) là mặt phẳng có phương trình x3y+4z+4=0

D. (S) là mặt phẳng có phương trình x3y+4z3=0

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;4;1) và giao tuyến của hai mặt phẳng Q:19x6y4z+27=0 và R:42x8y+3z+11=0 là:

A. 3x+2y+6z23=0

B. 3x2y+6z23=0

C. 3x+2y+6z+23=0

D. 3x+2y+6z12=0 

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A0;1;2, B2;2;0C2;0;1. Mặt phẳng (P) đi qua A, trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là:

A. 4x2y+z+4=0

B. 4x+2y+z4=0

C. 4x2yz+4=0

D. 4x+2yz+4=0 

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x’Ox, y’Oy, z’Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA=OB=OC0?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 8

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng Q1:3xy+4z+2=0 và Q2:3xy+4z+8=0. Phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng Q1,Q2 là

A. P:3xy+4z+10=0

B. P:3xy+4z+5=0

C. P:3xy+4z10=0

D. P:3xy+4z5=0 

10. Nhiều lựa chọn

Với mỗi giá trị của tham số m, xét mặt phẳng Pm xác định bởi phương trình mx+mm+1y+m12z1=0. Tìm tọa độ của điểm thuộc mọi mặt phẳng Pm

A. 1;2;1

B. 0;1;1

C. 3;1;1 

D. Không có điểm như vậy

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M, N là hai điểm nằm trên cạnh BC, CD. Đặt BM=x,DN=y0<x,y<a. Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau là:

A. x2+a2=ax+2y

B. x2+a2=ax+y

C. x2+2a2=ax+y

D. 2x2+a2=ax+y 

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;-1;3). Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA22MB2 lớn nhất.

A. M3;4;0

B. M32;12;0

C. M0;0;5

D. M12;32;0 

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;0;3, B11;5;12. Điểm Ma;b;c thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho 3MA2+2MB2 nhỏ nhất. Tính P=a+b+c

A. P = 5

B. P = 3

C. P = 7

D. P = -5

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Tính thể tích khối chóp O.ABC.

A. 13729

B. 6869

C. 5243

D. 3439 

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm  và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T=1OA2+10B2+1OC2 đạt giá trị nhỏ nhất

A. P:6x3y+2z6=0

B. P:6x+3y+2z18=0

C. P:x+2y+3z14=0

D. P:3x+2y+z10=0 

© All rights reserved VietJack