15 CÂU HỎI
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và . Tọa độ của vectơ là:
A. (7; –12);
B. (7; 12);
C. (1; –12);
D. (1; 0)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 4) và B(4; 5). Tọa độ điểm D thỏa mãn là:
A. D = (2; 3);
B. D = (6; 6);
C. D = (4; 6);
D. D = (‒6; 6).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 5), B(4; 2) và C(5; 1). Tọa độ điểm D thỏa mãn ABDC là hình bình hành là
A. D(2; 3);
B. D(1; 3);
C. D(7; ‒2);
D. D(3; 4).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7) và C(– 3; –8). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống cạnh BC là:
A. H(1; –4);
B. H(–1; 4);
C. H(1; 4);
D. H(4; 1).
Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x + 4y – 10 = 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M đến một điểm bất kì nằm trên đường thẳng d bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa 2 đường thẳng AG và AC, biết A(1; 2), B(2; 5) và M(3; 4) là trung điểm của BC.
A. (AG, AC) 26o34’;
B. (AG, AC) 30o27’;
C. (AG, AC) 24o3’;
D. (AG, AC) 86o45’.
Cho hai đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 và : .
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
A. Trùng nhau;
B. Song song;
C. Vuông góc với nhau;
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: 7x + y – 3 = 0 và : là:
A.
B. 15
C. 9
D.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 tại điểm M nằm trên trục tung là:
A. x = 0 ;
B. x + 2y – 1 = 0;
C. 3x + 2y – 1 = 0;
D. x – 2y + 4 =0.
Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).
A. x2 + y2 – 5x + y + 26 = 0;
B. x2 + y2 – 4x + 17y + 26 = 0;
C. x2 + y2 – 45x + 17y + 26 = 0;
D. x2 + y2 – 5x + 27y + 56 = 0.
Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d: x + y – 2 = 0.
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4;
B. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 2;
C. (x – 1)2 + (y – 2)2 = ;
D. (x – 1)2 + (y – 2)2 = .
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x2 + y2 + 2x – 4y + 9 = 0;
B. x2 + y2 – 6x + 4y + 13 = 0;
C. 2x2 + 2y2 – 8x – 4y + 2 = 0;
D. 5x2 + 4y2 + x – 4y + 1 = 0.
Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(2; – 2) là:
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình chính tắc của Hypebol có độ dài trục thực là 8 và tiêu cự bằng 10.
A.
B.
C.
D.
Cho một Parabol có tiêu điểm F. Viết phương trình chính tắc của Parabol đó biết F là trung điểm của AB và A(1; 0) và B(5; 0)
A. y2 = 1,5x;
B. y2 = 3x;
C. y2 = 6x
D. y2 = 12x;