vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 9 (Thông dụng) có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 9 (Thông dụng) có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a=2;3 b=1;2. Tọa độ của vectơ u=2a3b là:

A. (7; –12);

B. (7; 12);

C. (1; –12);

D. (1; 0)

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 4) và B(4; 5). Tọa độ điểm D thỏa mãn DA=2.DB là:

A. D = (2; 3);

B. D = (6; 6);

C. D = (4; 6);

D. D = (‒6; 6).

3. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 5), B(4; 2) và C(5; 1). Tọa độ điểm D thỏa mãn ABDC là hình bình hành là

A. D(2; 3);

B. D(1; 3);

C. D(7; ‒2);

D. D(3; 4).

4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7) và C(– 3; –8). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống cạnh BC là:

A. H(1; –4);

B. H(–1; 4);

C. H(1; 4);

D. H(4; 1).

5. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x + 4y – 10 = 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M đến một điểm bất kì nằm trên đường thẳng d bằng:

A. 33

B. 93

C. 917

D. 1217

6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa 2 đường thẳng AG và AC, biết A(1; 2), B(2; 5) và M(3; 4) là trung điểm của BC.

A. (AG, AC)  26o34’;

B. (AG, AC)  30o27’;

C. (AG, AC)  24o3’;

D. (AG, AC)  86o45’.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 và : x=4+ty=15t.

Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:

A. Trùng nhau;

B. Song song;

C. Vuông góc với nhau;

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.

8. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: 7x + y – 3 = 0 và : x=2+ty=27t là:

A. 322;

B. 15

C. 9

D. 950.

9. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 tại điểm M nằm trên trục tung là:

A. x = 0 ;

B. x + 2y – 1 = 0;

C. 3x + 2y – 1 = 0;

D. x – 2y + 4 =0.

10. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).

A. x2 + y2 – 5x + y + 26 = 0;

B. x2 + y2 – 4x + 17y + 26 = 0;

C. x2 + y2 – 45x + 17y + 26 = 0;

D. x2 + y2 – 5x + 27y + 56 = 0.

11. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d: x + y – 2 = 0.

A. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4;

B. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 2;

C. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 12;

D. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 12.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. x2 + y2 + 2x – 4y + 9 = 0;

B. x2 + y2 – 6x + 4y + 13 = 0;

C. 2x2 + 2y2 – 8x – 4y + 2 = 0;

D. 5x2 + 4y2 + x – 4y + 1 = 0.

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(2; – 2) là:

A. x220+y25=1;

B. x236+y29=1;

C. x224+y26=1;

D. x216+y24=1.

14. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình chính tắc của Hypebol có độ dài trục thực là 8 và tiêu cự bằng 10.

A. x216y29=2

B. x216y29=1

C. x225y29=1

D. x225y216=1

15. Nhiều lựa chọn

Cho một Parabol có tiêu điểm F. Viết phương trình chính tắc của Parabol đó biết F là trung điểm của AB và A(1; 0) và B(5; 0)

A. y2 = 1,5x;

B. y2 = 3x;

C. y2 = 6x

D. y2 = 12x;

© All rights reserved VietJack