vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1 có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phủ định của mệnh đề P: “x ℝ: x2 + 1 > 0” là:

A. P-: “x ℝ: x2 + 1 < 0”;

B. P-: “x ℝ: x2 + 1 ≤ 0”;

C. P-: “x ℝ: x2 + 1 > 0”;

D. P-: “x ℝ: x2 + 1 = 0”.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” là:

A. Tứ giác là hình thang cân là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau;

B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân;

C. Nếu tứ giác không phải là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau;

D. Cả A, B, C đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề “x ℝ: x2 = 4” khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 4;

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 4;

C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 4;

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 4.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề: “Nếu hai góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?

A. Nếu hai góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong;

B. Nếu hai góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau;

C. Nếu hai góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong;

D. Nếu hai góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề chứa biến: P(x): “x + 15 ≤ x2” (x là số thực).

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P(0);

B. P(5);

C. P(3);

D. P(4).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính chất đặc trưng của tập hợp H = {1; 2; 3; 4; 5}.

A. {x ℕ | x ≤ 5};

B. {x  N* | x ≤ 5};

C. {x ℤ | x ≤ 5};

D. {x ℝ | x ≤ 5}.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp P = {1; 3} và tập hợp Q = {3; x}. Giá trị của x để P = Q là:

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = 3;

D. x = 5.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp D gồm các chữ cái có trong từ “TOKYO”.

A. D = {T; O; K; Y; O};

B. D = {K; T; Y; O};

C. D = {T; O; Y};

D. D = {K; Y; T}.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {x; y; z} và B = {x; y; z; t; u}. Tập hợp X nào trong các tập X dưới đây thỏa mãn A X B?

A. X = {x; y; z; t; u; v};

B. X = {x; y; z; t};

C. X = {y; t; u};

D. X = {t; u}.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. ℤ ℚ = ℚ;

B. ℕ ℕ* = ℕ*;

C. ℚ ∩ ℝ = ℚ;

D. ℕ* ∩ ℝ = ℕ*.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = (–∞;–2] và tập B = (–1; +∞). Khi đó A B là:

A. (–2; +∞);

B. (–2; –1];

C. ℝ;

D. .

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp C = [–5; 3), D = (1; +∞). Khi đó C ∩ D là tập nào sau đây?

A. (1; 3);

B. (1; 3];

C. [–5; +∞);

D. [–5; 1].

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp G = (1; 5]; H = (2; 7]. Tập hợp G \ H là:

A. (1; 2];

B. (2; 5);

C. (–1; 7];

D. (–1; 2).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ.

Media VietJack

Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?

A. (A B) \ C;

B. (A ∩ B) \ C;

C. (A \ C) (A \ B);

D. (A ∩ B) C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho A: “Tập hợp các học sinh khối 10 học giỏi”, B: “Tập hợp các học sinh nữ khối 10 học giỏi”, C: “Tập hợp các học sinh nam khối 10 học giỏi”. Vậy tập hợp C là:

A. A B;

B. B \ A;

C. A ∩ B;

D. A \ B.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack