15 CÂU HỎI
Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu như thế nào?
A. a ∈ A;
B. a ∋ A;
C. A ∉ a;
D. a ⊂ A.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Mỗi tập hợp phải chứa ít nhất một phần tử;
B. Phần tử a không thuộc tập A kí hiệu là a ∈ A;
C. Tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp;
D. Tập hợp không thể có vô số phần tử.
Người ta thường kí hiệu tập hợp số như thế nào?
A. ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số nguyên;
B. ℕ là tập hợp các số nguyên, ℤ là tập hợp các số thực, ℝ là tập hợp các số tự nhiên;
C. ℕ là tập hợp các số thực, ℤ là tập hợp các số tự nhiên, ℝ là tập hợp các số nguyên;
D. ℕ là tập hợp các số tự nhiên, ℤ là tập hợp các số nguyên, ℝ là tập hợp các số thực.
Có mấy cách xác định tập hợp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cách viết tập hợp nào đúng trong các cách viết sau để xác định tập hợp A các ước dương của 12:
A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12};
B. A = {1; 3; 4; 6; 12};
C. A = {x| x ∈ ℤ, x là ước của 12};
D. A = {x| x ∈ ℝ, x là ước của 12}.
Số phần tử của tập hợp A xác định bởi A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 5 và x < 40} là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:
A. A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 12};
B. A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 2 và 2< x < 6}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};
C. A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 2 và x < 10};
D. A = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x ∈ ℕ, x chia hết cho 4 và x < 12}.
Cách kí hiệu tập con nào sau đây là đúng:
A. A ⊂ B;
B. B ∈ A;
C. S ∋ A;
D. M ∈ N.
Giữa các tập số quen thuộc, quan hệ bao hàm nào sau đây là đúng:
A. ℕ ⊂ ℝ ⊂ ℚ ⊂ ℤ;
B. ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℤ ⊂ ℝ;
C. ℤ ⊂ ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℝ;
D. ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ.
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C;
B. Nếu A ⊂ B và A ⊂ C thì B ⊂ C;
C. Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì A = B;
D. Nếu A ⊂ C và B ⊂ C thì A = C.
Tất cả các tập con của tập hợp B = {x| x ∈ ℕ, x < 3}:
A. {0}, {1}, {2};
B. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2};
C. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2};
D. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2}; ∅.
Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]:
A.
B.
C.
D.
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào không phải là con của tập hợp A với A = {x | x ∈ ℕ, x ⋮ 4 và x < 20}
A. {0; 1; 2; 3; 4};
B. {0; 4; 8; 12; 16};
C. {4; 8; 12; 16};
D. {0; 4; 8; 16}.
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = ℝ\(-∞; 2):
A. A = (‒∞; - 2);
B. B = (‒∞; 2);
C. C = (2; +∞);
D. D = [2; +∞).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;
B. Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;
C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;
D. Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).