15 CÂU HỎI
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Tính độ dài .
A.
B.
C.
D.
Cho và điểm O. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thỏa mãn và . Tìm .
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm AB. Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức .
A. M là trung điểm BC;
B. M là trung điểm IC;
C. M là trung điểm IA;
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC.
Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn . Xác định vị trí điểm M.
A. M là trung điểm AC;
B. Điểm M trùng với điểm C;
C. M là trung điểm AB;
D. M là trung điểm AD.
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài .
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều;
B. Tam giác ABC cân tại C;
C. Tam giác ABC vuông tại C;
D. Tam giác ABC cân tại B.
Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Cho . Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD;
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD;
C. D là trọng tâm của tam giác ABC;
D. D là trực tâm của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm AM. Đường thẳng BN cắt AC tại P. Khi đó thì giá trị của x là:
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA = OB = a. Độ dài của là:
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn theo hai vectơ .
A.
B.
C.
D.
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.