14 CÂU HỎI
Chọn câu sai.
A. (−19).(−7) >0
B. 3.(−121) < 0
>
C. 45.(−11) < −500
>
D. 46.(−11) < −500
>
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x − 7)(x + 5) < 0?
>
A. 4
B. 11
C. 5
D. Không tồn tại x
Tập hợp các ước của −8 là:
A. A = {1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8}
B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C. A = {1; 2; 4; 8}
D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
Có bao nhiêu ước của −24.
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:
A. a = 5
B. a = 13
C. a = −13
D. a = 9
Cho x∈Z và (−154 + x)⋮3 thì:
A. x chia 3 dư 1
B. x⋮3
C. x chia 3 dư 2
D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Tìm n∈Z, biết: (n + 5)⋮(n + 1)
A. n∈{±1; ±2; ±4}
B. n∈{−5; −3; −2; 0; 1; 3}
C. n∈{0; 1; 3}
D. n∈{±1; ±5}
Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)
>
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
Tìm x, biết: x⋮6 và 24⋮x
A. x∈{±6; ±24}
B. x∈{±6; ±12; ±24}
C. x∈{±6; ±12}
D. {±6; ±12; ±8; ±24}
Cho a và b là hai số nguyên khác 0. Biết a⋮b và b⋮a. Khi đó
A. a = b
B. a = −b
C. a = 2b
D. Cả A, B đều đúng
Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2 − 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:
A. −12
B. −10
C. 0
D. −8
Cho x; y∈Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho
A. 6
B. 46
C. 16
D. 5
Có bao nhiêu số nguyên nn thỏa mãn (n − 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n − 1)?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. −24 chia hết cho 5
B. 36 không chia hết cho −12
C. −18 chia hết cho −6
D. −26 không chia hết cho −13