vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là?

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng?

A. 5;

B. 57;

C. 47;

D. 35.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?

A.  47;

B.  35;

C.  1 2;

D.  29.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?

A. 0,13;

B.   57;

C.  135;

D.  2 7.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng:

A. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ âm;

B. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương;

C. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ dương;

D. Số hữu tỉ 0 vừa là số hữu tỉ âm, vừa là số hữu tỉ dương.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số ab với điều kiện nào sau đây?

A. a, b , b  0;

B. a , b  0;

C. a, b , b  0;

D. a = 0, b  0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ 14 trên trục số?

A. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ  trên trục số? (ảnh 1)Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ  trên trục số? (ảnh 2)

B. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ  trên trục số? (ảnh 3)

C. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ  trên trục số? (ảnh 4)

D. Không có hình nào đúng.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số đối của 3,5 là:

A. 3,5;

B. 35;

C. ± 3,5;

D. − 3,5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hình nào biểu diễn số 13 và số đối của 13?

A. Hình nào biểu diễn số 1/3 và số đối của 1/3? (ảnh 1)

B. Hình nào biểu diễn số 1/3 và số đối của 1/3? (ảnh 2)

C. Hình nào biểu diễn số 1/3 và số đối của 1/3? (ảnh 3)

D. Hình nào biểu diễn số 1/3 và số đối của 1/3? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. -2-9 là số hữu tỉ dương;

B. 0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm;

C. 03 không là số hữu tỉ;

D. 04 là số hữu tỉ dương.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

So sánh các số hữu tỉ sau:  112113,  15 7,  215211

A.  112113 >  15 7 >  215211

B.  15 7 <  112113 <  215211;

C.  15 7 >  112113 >  215211;

D.  112113 <  15 7 <  215211

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần: 15,  25, 37,  13, 0.

A.  25 13; 0; 1537;

B.  25 13; 0; 3715;

C.  13 25; 0; 1537;

D.  13 25; 0; 3715.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trên một trục số biểu diễn hai điểm − 15 và 15. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khoảng cách từ điểm – 15 đến điểm gốc 0 lớn hơn khoảng cách từ điểm gốc 0 đến điểm 15;

B. Khoảng cách từ điểm – 15 đến điểm gốc 0 nhỏ hơn khoảng cách từ điểm gốc 0 đến điểm 15;

C. Khoảng cách từ điểm − 15 và điểm 15 đến điểm gốc 0 bằng nhau;

D. Không có đáp án nào đúng.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Lan muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn 13 chiều cao của Lan, biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì?

A. Size S;

B. Size M;

C. Size L;

D. Size M và L đều được.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho số hữu tỉ x = m  2022 2021, với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

A. m = 2021;

B. m = 2020;

C. m = 2019;

D. m = 2022.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack