vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức một biến?

A. 2x;

B. 2xy;

C. x2 + 1;

D. t2 + t.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Biểu thức biểu thị quãng đường ô tô chạy trong 2,5 (h), với vận tốc x km/h là:

A. 25x;

B. 2,5x;

C. 5x;

D. 1,25x.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai?

A. Mỗi số được xem là một đa thức (một biến);

B. Số 0 không phải là đa thức;

C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;

D. Đa thức một biến là tổng những đơn thức của cùng một biến.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

A. x2 + y + 1;

B. x3 – 2x2 + 3;

C. xy + x2 – 3;

D. xyz – yz + 3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đa thức P(x) = x2 + 2x2 + 6x + 2x – 3 ta được:

A. P(x) = x2 + 8x – 3;

B. P(x) = 3x2 – 8x + 3;

C. P(x) = 3x2 + 8x – 3;

D. P(x) = x2 – 8x – 3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp đa thức –y4 + y7 – 3y2 + 8y5 – y theo lũy thừa tăng dần của biến y ta được:

A. y – 3y2 – y4 + 8y5 + y7;

B. –y – 3y2 + y4 + 8y5 + y7;

C. y – 3y2 + y4 + 8y5 + y7;

D. –y – 3y2 – y4 + 8y5 + y7.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức –7x5 – 9x2 + x6 – x4 + 10 lần lượt là:

A. –7 và 10;

B. 10 và –7;

C. 10 và 1;

D. 1 và 10.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức Q(x) = 9x4 + 6x – 3x5 – 1 là:

A. 4

B. 5

C. 9

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức f(x), nếu f(a) = 0, f(b) ≠ 0 thì:

A. x = a, x = b là hai nghiệm của đa thức f(x);

B. Chỉ có x = a là nghiệm của đa thức f(x);

C. Chỉ có x = b là nghiệm của đa thức f(x);

D. x = a, x = b không là nghiệm của đa thức f(x).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức sau f(x) = x2 + 10x + 9. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:

A. -9

B. 1

C. 0

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho Q(x) = ax2 – 2x – 3. Giá trị a để Q(x) nhận x = 1 là nghiệm là:

A. a = 1;

B. a = –5;

C. a = 5;

D. a = –1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d. Chọn câu đúng?

A. Nếu a + b + c + d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1;

B. Nếu a – b + c – d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = –1;

C. Cả A và B đều đúng;

D. Cả A và B đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế thế giới (WHO), đối với bé gái công thức tính cân nặng chuẩn là C = 9 + 2(N – 1) (kg) với N là số tuổi của bé gái. Cân nặng chuẩn của bé gái 4 tuổi là:

A. 15 kg;

B. 16 kg;

C. 17 kg;

D. 18 kg.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Biểu thức A = (x + 1)(x2 + 2) có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động x (giây) của chuyển động rơi tự do được biểu diễn gần đúng bởi công thức y = 5x2. Người ta thả rơi tự do một vật nặng từ độ cao 200 m xuống đất. Hỏi khi vật nặng còn cách mặt đất 20 m thì nó đã rơi được thời gian bao lâu?

A. 4 giây;

B. 5 giây;

C. 6 giây;

D. 7 giây.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack