15 CÂU HỎI
Cho hình bên.
Độ dài đoạn thẳng nào ngắn nhất?
A. AB;
B. AD;
C. AE;
D. AC.
Trong hình bên có bao nhiêu đường xiên kẻ từ các điểm M, P, Q đến đường thẳng NT?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho ∆ABC có AD là đường cao như hình bên.
Trong ba cạnh AB, AD, AC, cạnh nào ngắn nhất?
A. AD;
B. AB;
C. AC;
D. Không thể so sánh được.
Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Có bao nhiêu đường vuông góc kẻ từ các điểm A, B, C đến các đường thẳng có trong hình bên?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Cho ∆ABC vuông tại B. Trên đường thẳng BC lấy điểm I, J, K sao cho AI < AJ < AK. Hỏi B là hình chiếu của các điểm nào lên đường thẳng AB?
A. C, J, A, K;
B. A, C, K, J;
C. I, J, C, A;
D. I, J, C, K.
Cho ∆ABC (AB < AC), đường cao AH (H ∈ BC). Lấy điểm K bất kì thuộc AH (K ≠ H). Trong các đoạn thẳng AB, AC, AH, BK, CK, KH, đoạn thẳng nào ngắn nhất?
A. AH;
B. KH;
C. BK;
D. CK.
Cho ∆ABC, điểm D nằm giữa B và C. Gọi H, K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm D xuống các đường thẳng AB, AC.
So sánh BC và tổng DH + DK.
A. DH + DK > BC;
B. DH + DK < BC;
C. DH + DK = BC;
D. Không thể so sánh được.
Cho ∆ABC có , . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HA > AC;
B. HA < AC;
C. HA = AC;
D. .
Cho ∆ABC. Vẽ AD ⊥ BC, BE ⊥ AC, CF ⊥ AB (D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB). So sánh AD + BE + CF và chu vi C của ∆ABC.
A. AD + BE + CF = C;
B. AD + BE + CF < C;
C. AD + BE + CF > C;
D. Không thể so sánh được.
Cho ∆MNP vuông tại M. Vẽ MH ⊥ NP tại H. Trên cạnh NP lấy điểm E sao cho NE = MN. Trên cạnh MP lấy điểm F sao cho MF = MH. Khoảng cách từ E đến đường thẳng MP là đoạn thẳng:
A. EM;
B. EF;
C. EP;
D. EN.
Cho ∆ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. So sánh độ dài các cạnh EA và BF.
A. EA = BF;
B. EA < BF;
C. EA > BF;
D. Không thể so sánh được.
Cho hình vẽ bên.
So sánh AC và AE + CF.
A. AC > AE + CF;
B. AC < AE + CF;
C. AC = AE + CF;
D. Không thể so sánh được.
Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 10 cm. Trên đường thẳng AC, lấy hai điểm E và F sao cho AE = 3 cm, AF = 5 cm. So sánh CA, CB, CE và CF.
A. CF < CE < CA < CB;
B. CB < CF < CA < CE;
C. CE < CA < CB < CF;
D. CF < CA < CE < CB.
Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AC. Kẻ AH ⊥ BM tại H, CK ⊥ BM tại K. So sánh AB và .
A. ;
B. ;
C. ;
D. Không thể so sánh được.
Hình bên mô tả một chiếc thang đứng hình chữ A là tam giác ABC. Do chiếc thang hơi ngắn nên một người thợ đã nối thêm 2 thanh gỗ bằng nhau BM và CN lần lượt vào hai cạnh AB, AC. Để giữ thăng bằng và cố định chiếc thang nên người thợ này muốn đóng thêm 2 thanh gỗ bằng nhau là BN và CM. Biết BC = 0,6 m, MN = 0,9 m. Em hãy cho biết độ dài thanh gỗ BN cần dài ít nhất bao nhiêu là hợp lí?
A. 0,3 m;
B. 0,6 m;
C. 0,75 m;
D. 0,8 m.