vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 8: Đường vuông góc và đường xiên có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 8: Đường vuông góc và đường xiên có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình bên.

Media VietJack

Độ dài đoạn thẳng nào ngắn nhất?

A. AB;

B. AD;

C. AE;

D. AC.

2. Nhiều lựa chọn

Trong hình bên có bao nhiêu đường xiên kẻ từ các điểm M, P, Q đến đường thẳng NT?

Media VietJack

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

3. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có AD là đường cao như hình bên.

Media VietJack

Trong ba cạnh AB, AD, AC, cạnh nào ngắn nhất?

A. AD;

B. AB;

C. AC;

D. Không thể so sánh được.

4. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Có bao nhiêu đường vuông góc kẻ từ các điểm A, B, C đến các đường thẳng có trong hình bên?

Media VietJack

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

5. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại B. Trên đường thẳng BC lấy điểm I, J, K sao cho AI < AJ < AK. Hỏi B là hình chiếu của các điểm nào lên đường thẳng AB?

A. C, J, A, K;

B. A, C, K, J;

C. I, J, C, A;

D. I, J, C, K.

6. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC (AB < AC), đường cao AH (H ∈ BC). Lấy điểm K bất kì thuộc AH (K ≠ H). Trong các đoạn thẳng AB, AC, AH, BK, CK, KH, đoạn thẳng nào ngắn nhất?

A. AH;

B. KH;

C. BK;

D. CK.

7. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC, điểm D nằm giữa B và C. Gọi H, K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm D xuống các đường thẳng AB, AC.

So sánh BC và tổng DH + DK.

A. DH + DK > BC;

B. DH + DK < BC;

C. DH + DK = BC;

D. Không thể so sánh được.

8. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có ABC^=30°, ACB^=70°. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. HA > AC;

B. HA < AC;

C. HA = AC;

D. BAC^=70°.

9. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC. Vẽ AD ⊥ BC, BE ⊥ AC, CF ⊥ AB (D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB). So sánh AD + BE + CF và chu vi C của ∆ABC.

A. AD + BE + CF = C;

B. AD + BE + CF < C;

C. AD + BE + CF > C;

D. Không thể so sánh được.

10. Nhiều lựa chọn

Cho ∆MNP vuông tại M. Vẽ MH ⊥ NP tại H. Trên cạnh NP lấy điểm E sao cho NE = MN. Trên cạnh MP lấy điểm F sao cho MF = MH. Khoảng cách từ E đến đường thẳng MP là đoạn thẳng:

A. EM;

B. EF;

C. EP;

D. EN.

11. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. So sánh độ dài các cạnh EA và BF.

A. EA = BF;

B. EA < BF; 

C. EA > BF; 

D. Không thể so sánh được.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên.

Media VietJack

So sánh AC và AE + CF.

A. AC > AE + CF;

B. AC < AE + CF;

C. AC = AE + CF; 

D. Không thể so sánh được.

13. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 10 cm. Trên đường thẳng AC, lấy hai điểm E và F sao cho AE = 3 cm, AF = 5 cm. So sánh CA, CB, CE và CF.

A. CF < CE < CA < CB;

B. CB < CF < CA < CE;

C. CE < CA < CB < CF;

D. CF < CA < CE < CB.

14. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AC. Kẻ AH ⊥ BM tại H, CK ⊥ BM tại K. So sánh AB và BH+BK2.

A. AB>BH+BK2;

B. AB<BH+BK2;

C. AB=BH+BK2

D. Không thể so sánh được.

15. Nhiều lựa chọn

Hình bên mô tả một chiếc thang đứng hình chữ A là tam giác ABC. Do chiếc thang hơi ngắn nên một người thợ đã nối thêm 2 thanh gỗ bằng nhau BM và CN lần lượt vào hai cạnh AB, AC. Để giữ thăng bằng và cố định chiếc thang nên người thợ này muốn đóng thêm 2 thanh gỗ bằng nhau là BN và CM. Biết BC = 0,6 m, MN = 0,9 m. Em hãy cho biết độ dài thanh gỗ BN cần dài ít nhất bao nhiêu là hợp lí?

Media VietJack

A. 0,3 m;

B. 0,6 m;

C. 0,75 m;

D. 0,8 m.

© All rights reserved VietJack