vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;

B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;

C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu \(\mathbb{Q}\).

2. Nhiều lựa chọn

Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?

A. \(\frac{2}{{11}}\);

B. 0,232323…;

C.0,20022…;

D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).

3. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\);

B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}} = 6\);

C. \[\sqrt {150} = \sqrt {100} + \sqrt {50} \];

D. \[\sqrt {\frac{{81}}{{225}}} = \frac{3}{5}\].

4. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

A. \[\sqrt 3 \in \mathbb{N}\];

B. \[\sqrt {16} \in {\rm I}\];

C. \[\pi \in \mathbb{Z}\];

D. \[\sqrt {81} \in \mathbb{Q}\].

5. Nhiều lựa chọn

Tìm x nguyên để \[A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9 + 2}}\] có giá trị nguyên biết x < 30?

</>

A. 4;

B. 9;

C.16;

D. 25.

6. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai:

A. \[\sqrt {256} = - 16\];

B. \[\sqrt {256} = {4^2}\];

C. \[\sqrt {256} = - \left( { - 16} \right)\];

D. \[\sqrt {256} = 16\].

7. Nhiều lựa chọn

Số − 9 có mấy căn bậc hai?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

A. \[ - \sqrt {\frac{{81}}{{25}}} = \frac{9}{5}\] ;

B. \(\sqrt {\frac{{81}}{{25}}} = - \left( { - \frac{9}{5}} \right)\);

C. \(\sqrt {\frac{{81}}{{25}}} = \pm \frac{9}{5}\);

D. \(\sqrt { - \frac{{81}}{{25}}} = - \frac{9}{5}\).

9. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai không âm của 0,64 là:

A. 0,8;

B. −0,8;

C. ± 0,8;

D. Đáp án khác.

10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời sai. Nếu \[\sqrt x = \frac{5}{2}\] thì x bằng:

A. \[{\left[ {\frac{{ - \left( { - 5} \right)}}{2}} \right]^2}\];

B. \[\left[ { - {{\left( { - \frac{5}{2}} \right)}^2}} \right]\];

C. \[{\left[ { - \left( { - \frac{5}{2}} \right)} \right]^2}\];

D. \[\frac{{25}}{4}\].

11. Nhiều lựa chọn

Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:

A. 16;

B. ± 16 m;

C. 64 m;

D. 16 m.

12. Nhiều lựa chọn

So sánh \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)và \( - \sqrt 5 \) :

A. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)=\(\sqrt {64 + 36} \);

B. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)> \(\sqrt {64 + 36} \);

C. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)< \(\sqrt {64 + 36} \);

D. Không so sánh.

13. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\frac{{\sqrt {{{23}^2}} + \sqrt {{{12}^2}} }}{{\sqrt {{{13}^2}} + \sqrt 4 }}\) sau khi rút gọn sẽ bằng:

A. 3;

B. \(\frac{3}{7}\);

C. 6;

D. \(\frac{7}{3}\).

14. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số 9 có hai căn bậc hai là \( \pm \sqrt {81} \);

B. Số − 9 có hai căn bậc hai là \( \pm \sqrt { - 9} \);

C. Số −9 không có căn bậc hai;

D. Số 9 có một căn bậc hai là \(\sqrt 9 \).

15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng, nếu \(\sqrt {64} \) = 4x thì x2 bằng?

A. 20;

B. 4;

C. 50;

D. 400.

© All rights reserved VietJack