vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{Q}\) ;

B. Số tự nhiên không phải là số thực;

C. Quan hệ giữa các tập số \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);

D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\);

B. \(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\);

C. \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\);

D. \( - 9 \in \mathbb{Z}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1

</>

A. 0; 1; 2; …; 9;

B. 1; 2; …; 9;

C. 0;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

So sánh 0,(31) và 0,3(12).

A. 0,(31) = 0,3(12);

B. 0,(31) > 0,3(12);

C. 0,(31) < 0,3(12);

</>

D. Không so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các số |− 9,35|; \(\sqrt {50} \); 6,(23); \(\sqrt 3 \) số lớn nhất là:

A. |− 9,35|;

B. 6,(23);

C. \(\frac{1}{3}\);

D. \(\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Sử dụng máy tính cầm tay, so sánh \(\sqrt {10} \) và 3,163.

A. \(\sqrt {10} \)= 3,163;

B.\(\sqrt {10} \)< 3,163;

</>

C. \(\sqrt {10} \)> 3,163;

D. Không so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về cùng một phía là hai số đối nhau;

B. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;

C. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;

D. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O là hai số đối nhau.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số đối của \(\sqrt 5 \) là:

A. 5;

B.\( - \sqrt 5 \);

C. \(\sqrt { - 5} \);

D. −5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai.

A. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm x trên trục số;

B. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm –x đến điểm x trên trục số;

C. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm –x trên trục số;

D. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị tuyệt đối của −3,14 là:

A. −3,14;

B. 0;

C. ± 3,14;

D. 3,14.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số thực x thoả mãn \(\left| x \right| = \sqrt 5 \)?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\sqrt 2 ;\sqrt 3 ;\sqrt 5 \) là các số thực;

B. Mọi số nguyên đều là số thực;

C. \(\frac{1}{{16}} \in I\);

D. \(\frac{1}{{16}} \in \mathbb{R}\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số thực \( - \frac{2}{3};\,\,\sqrt 2 ;\,\,0,2(14)\,;\frac{4}{7};\,\,0,123\) theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. \( - \frac{2}{3}\);0,123; 0,2(14); \(\frac{4}{7}\); \(\sqrt 2 \);

B. \( - \frac{2}{3}\);\(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \(\sqrt 2 \);

C. \(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \( - \frac{2}{3}\);

D. \(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,2(14); 0,123; \( - \frac{2}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {\left| { - 16} \right|} = ?\)

A. 16;

B. −4;

C. 4;

D. Không tồn tại.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của z biết |z – 8| = 0

A. 8;

B. −8;

C. 0;

D. ± 8.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack