15 CÂU HỎI
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
A. xm.xn = xm+n ;
B. xm.xn = xm−n ;
C. xm.xn = xm:n ;
D. xm.xn = xm.n .
Kết quả phép tính: \[{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}:{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^0}\]là:
A. \[\frac{1}{{81}}\];
B. \[\frac{4}{{81}}\];
C. \[\frac{{ - 1}}{{81}}\];
D. \[\frac{{ - 4}}{{81}}\].
Số x12 không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây ?
A. x18 : x6 (x ≠ 0);
B. x4 . x8 ;
C. x2 . x6;
D.\[{\left( {{x^3}} \right)^4}\].
Giá trị x thỏa mãn \[{2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^2}\]là:
A. 5;
B. 4;
C. 26 ;
D. 8.
Kết quả phép tính: (0,125)4 . 84 =?
A. 1000;
B. 100;
C. 10;
D. 1.
Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa là:
A. \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\);
B. xm.xn = xm+n;
C. xm.xn = xm−n (x 0, \(m \ge n\));
D. (x.y)n = xn.yn.
Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. 88;
B. 98;
C. 68;
D. Một đáp số khác.
Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 . Kết quả biểu thức A là:
A. 1;
B. 32021 – 1;
C.\[\frac{{{3^{2021}}--1}}{2}\] ;
D. 30 + 1 + 2 + 3 + … + 2020.
Kết quả phép tính: \[{\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2}\]=?
A. \[\frac{1}{4}\];
B. \[\frac{{ - 1}}{{100}}\];
C.\[\frac{1}{{100}}\];
D. \[\frac{{81}}{{100}}\].
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện theo công thức:
A. xm : xn = xm−n (x 0, m ≥ n);
B. xm : xn = xm−n;
C. xm.xn = xm+n;
D. \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\).
Kết quả rút gọn phân số \[\frac{{{2^{10}}{{.3}^{10}} - {2^{10}}{{.3}^9}}}{{{2^9}{{.3}^{10}}}}\] là:
A. \(\frac{{ - 5}}{4}\);
B. \(\frac{3}{4}\);
C. \(\frac{4}{3}\);
D. 3.
Kết quả của phép tính 20222022 : 20222021 là:
A. 1;
B. 2021;
C. 2022;
D. 20222.
Kết quả phép tính a4. a 4. a bằng:
A. a8;
B. a16;
C. a9;
D. a17.
Kết quả thực hiện phép tính 5 . 519 có giá trị là:
A. 520;
B. 512;
C. 2510;
D. Đáp án A và C đều đúng.
Giá trị a thỏa mãn a : là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .