vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép nhân 2x . (3x3 + 7x − 9) là đa thức nào trong các đa thức sau?

A. 6x2 + 14x − 18;          

B. 6x3 + 14x2 − 18x;

C. 6x3 + 14x2 − 11x;       

D. 5x3 + 9x2 − 7x.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?

A. 10x2 − x − 2;    

B. 10x2 − x − 2;    

C. 10x2 − x − 2;

D. 10x2 − x − 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép nhân (x + 2)(3x2 + 4x − 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?

A. 4x3 + 6x2 + 7x − 2;

B. 3x3 + 10x2 + 7x + 2;

C. 3x3 + 10x2 + 7x − 2;

D. 2x3 + 10x2 + 8x − 2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép nhân (−2x2 + 5x +3)(2x2 − 3x − 1)là đa thức nào trong các đa thức sau?

A. 4x4 + 16x3 − 7x2 − 14x − 3;            

B. −4x4 + 16x3 − 7x2 − 4x − 3;  

C. −4x4 + 16x3 − 7x2 − 14x − 3;

D. −4x4 + 16x3 − 7x2 − 14x + 3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia (3x5 − 6x3 + 9x2) : 3x2 là đa thức nào trong các đa thức sau?

A. x3 − 3x + 3;

B. x3 − 2x2 + 3x;   

C. x3 − 2x2 + 3;

D. x3 − 2x + 3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phép chia đa thức (4x2 + 5x − 6) cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là:

A. 4x − 3;

B. 4;

C. 4x + 3;

D. 3x + 2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phép chia đa thức (6x3 + 5x + 3) cho đa thức (2x2 + 1) được đa thức dư là:

A. 2x − 3;

B. 2x + 3;

C. x − 3;

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:

A. 6x2 + 3x − 9;

B. 6x2 + 6x − 9;

C. 6x2 + 3x + 9;

D. 6x2 + 5x − 9.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức sau: 12 . (8x2 − 4) . \[\frac{1}{6}\]:

A. 6; 

B. 8x2 − 4;

C. 96x2 − 48;

D. 16x2 − 8.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật (như hình bên dưới) là:

Đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật (như hình  (ảnh 1)

A. 3x3 − x2 − 22x + 24;   

B. 3x2 − 10x + 8;

C. x3 − x2 − 30x +16;

D. 3x3 + 2x2 − 26x + 12.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông bên ngoài có cạnh bằng 5x − 1 và hình chữ nhật bên trong có chiều dài bằng 3x + 3 và chiều rộng bằng 2x (như hình bên dưới). Biểu thức biểu thị diện tích phần tô màu xanh là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

Cho hình vuông bên ngoài có cạnh bằng 5x − 1 và hình chữ nhật bên trong  (ảnh 1)

A. 19x2 − 16x + 1;

B. 9x2 + 8x + 3;

C. 19x2 − 16x − 3;

D. 25x2 − 7x + 1.

 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng (2x2 − x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3).

A. x + 2;

B. x − 2;     

C. 2x + 1;   

D. x.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (−2x3 + 13x2 − 27x + 18) và diện tích đáy bằng (x2 − 5x + 6) . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 3x + 3;

B. −2x + 3;

C. 2x + 2;

D.  x + 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức (x2 − 1) lần lượt là:

A. 4x + 3; 6x − 2;

B. 2x + 3; 3x − 1;

C.4x − 3; 0;

D. 4x − 3; 6x − 2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

định a để đa thức 15x2 − 10x + a chia hết cho 5x – 3.

A. \[\frac{3}{5}\];

B. 3;

C. 5;

D. \[\frac{5}{3}\].

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack