vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 7: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 7: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống sau: “Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với ... của cạnh đối diện”.

A. Trung trực;                 

B. Trung điểm;               

C. Trọng tâm;       

D. Giao điểm.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua điểm ấy.”

A. 13;

B. 12;

C. 23;

D.14 .

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình như bên dưới. Đường thẳng AM trong hình bên dưới là:

Cho hình như bên dưới. Đường thẳng AM trong hình bên dưới là:  (ảnh 1)

A. Đường trung trực của tam giác ∆ABC;

B. Đường trung tuyến của tam giác ∆ABC;

C. Đường cao của tam giác ∆ABC;

D. Đường phân giác của tam giác ∆ABC.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giao điểm của ba đường trung trực của một tam giác:

A. Là trực tâm của tam giác đó;          

B. Cách đều ba đỉnh của tam giác đó; 

C. Là trọng tâm của tam giác đó;

D. Cách đều ba cạnh của tam giác đó.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số AGAM bằng :

A. 23

B. 13

C. 34

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số GMAM bằng :

A. 23

B. 13

C. 34

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số GMAG bằng:

A. 23

B. 13

C. 34

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ∆ABC cân tại A có hai điểm E và F lần lượt là trung điểm của AC và AB. Khi đó tam giác GBC là:

A. Tam giác cân;

B. Tam giác thường;

C. Tam giác đều;

D. Tam giác vuông.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ như bên dưới. Biết AM = 12 cm. Tính chiều dài của đoạn thẳng AG.

Cho hình vẽ như bên dưới. Biết AM = 12 cm. Tính chiều dài của đoạn thẳng AG. (ảnh 1)

A. 10 cm;    

B. 4 cm;

C. 6 cm;

D. 8 cm.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GN = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng BN bằng: Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GN = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng BN bằng:  (ảnh 1)

A. 12 cm;    

B. 10 cm;

C. 14 cm;

D. 16 cm.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ∆ABC có đường trung tuyến BD bằng đường trung tuyến CF. Khi đó tam giác ∆ABC là:

A.Tam giác vuông;

B. Tam giác vuông cân;

C.Tam giác thường;

D.Tam giác cân.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại G. Biết BD = CF và AG cắt BC tại E. Số đo  là :

A. 30°;

B. 45°;        

C. 60°;        

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại G. Biết BD = 9 cm. Độ dài đoạn thẳng GF bằng:

A. 6 cm;

B. 3 cm;

C. 4 cm;

D. 5 cm.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ∆ABC, điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM = 2MC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Gọi E là giao điểm của AM và BD. Khi đó điểm M là:

A. Trọng tâm của ΔABD;

B. Trọng tâm của ΔABC;

C. Trực tâm của ΔABC;

D. Cách đều ba đỉnh của ΔABD.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ΔABC có đường trung tuyến AD, trên đoạn thẳng AD lấy điểm E và F sao cho AE = EF = FD. Điểm F là:

A. Trọng tâm của ΔABC;

B. Trực tâm của ΔABC;

C. Cách đều ba đỉnh của ΔABC;

D. Cách đều ba cạnh của ΔABC.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack