vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là

A. ℕ;

B. ℤ;

C. ℚ;

D. ℝ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số hữu tỉ được viết dưới dạng

A. \(\frac{a}{b}\) với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0;

B. \(\frac{a}{b}\) với a, b ∈ ℤ;

C. \(\frac{a}{b}\) với a, b ∈ ℕ;

D. \(\frac{a}{b}\) với a, b ∈ ℕ, b ≠ 0.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số không phải số hữu tỉ là

A. \(\frac{{ - 1}}{2}\);

B. \(3\frac{5}{8}\);

C. 1,5;

D. \(\frac{3}{0}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các điểm B, C lần lượt biểu diễn những số hữu tỉ nào?

Các điểm B, C lần lượt biểu diễn những số hữu tỉ nào?A. \(\frac{1}{3}\), \(\frac{1}{2}\); (ảnh 1)

A. \(\frac{1}{3}\), \(\frac{1}{2}\);

B. \(\frac{{ - 1}}{3}\), \(\frac{1}{4}\);

C. \(\frac{{ - 1}}{3}\), \(\frac{1}{2}\);

D. \(\frac{{ - 1}}{3}\), \(\frac{1}{6}\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số đối của số hữu tỉ \(\frac{7}{2}\) là

A. \( - \frac{7}{2}\);

B. \(\frac{2}{7}\);

C. \( - \frac{2}{7}\);

D. 3,5.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số hữu tỉ có thể là

A. số thập phân có thể viết dưới dạng phân số thập phân;

B. số nguyên;

C. hỗn số;

D. Cả A, B và C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trên trục số, hai điểm biểu diễn của hai số hữu tỉ đối nhau

A. nằm về cùng một phía so với điểm O;

B. nằm về hai phía khác nhau so với điểm O;

C. nằm về hai phía khác nhau so với điểm O và có cùng khoảng cách đến O;

D. trùng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Điểm biểu diễn số đối của của số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2}\) là

Điểm biểu diễn số đối của của số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2}\) là (ảnh 1)

A. điểm A;

B. điểm B;

C. điểm C;

D. điểm D.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho ba số hữu tỉ a, b, c. Nếu a < b và b < c thì

A. a < c;

B. a = c;

C. a > c;

D. a ≤ c.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trên trục số, nếu a < b thì

A. điểm a trùng với điểm b;

B. điểm a nằm trước điểm b;

C. điểm a nằm sau điểm b;

D. điểm b nằm trước điểm a.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau

Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sauKhẳng định đúng nhất làA. b > 0 > a; (ảnh 1)

Khẳng định đúng nhất là

A. b > 0 > a;

B. b > a;

C. b < a < 0;

D. b < 0 < a.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các số hữu tỉ: \( - 1\frac{1}{2}\); \( - 5\); 0,75; \(\frac{4}{5}\). Số lớn nhất là

A. \( - 1\frac{1}{2}\);

B. \( - 5\);

C. 0,75;

D. \(\frac{4}{5}\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là

A. \(\frac{{ - 1}}{9}\), \(\frac{{ - 5}}{{27}}\), \(\frac{7}{{25}}\), \(\frac{8}{{125}}\);

B. \(\frac{7}{{25}}\), \(\frac{8}{{125}}\), \(\frac{{ - 1}}{9}\), \(\frac{{ - 5}}{{27}}\);

C. \(\frac{{ - 5}}{{27}}\), \(\frac{{ - 1}}{9}\), \(\frac{8}{{125}}\), \(\frac{7}{{25}}\);

D. \(\frac{8}{{125}}\), \(\frac{7}{{25}}\), \(\frac{{ - 1}}{9}\), \(\frac{{ - 5}}{{27}}\);

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

So sánh đúng là

A. \(\frac{{2020}}{{2021}}\) > \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

B. \(\frac{{2020}}{{2021}}\) = \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

C. \(\frac{{2020}}{{2021}}\) < \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

D. Không so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phân số biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,625\)

A. \( - \frac{6}{{25}}\);

B. \( - \frac{5}{8}\);

C. \(\frac{5}{8}\);

D. \( - \frac{{625}}{{100}}\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack