vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 8
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho (I): 4x2 + 4x – 9y2 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)

(II): 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z).

Chọn câu đúng.

A. (I) đúng, (II) sai          

B. (I) sai, (II) đúng

C. (I), (II) đều sai

D. (I), (II) đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Cho (A): 16x4(x – y) – x + y = (2x – 1)(2x + 1)(4x + 1)2(x + y)

và (B): 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy = 2xy(x + y – 1)(x – y + 1).

Chọn câu đúng

A. (A) đúng, (B) sai

B. (A) sai, (B) đúng

C. (A), (B) đều sai

D. (A), (B) đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Cho (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12 = (x2 + x – 2)(x2 + x + …). Điền vào dấu … số hạng thích hợp

A. -3

B. 3 

C. -6

D. 6

4. Nhiều lựa chọn

Cho (x2 – 4x)2 + 8(x2 – 4x) + 15 = (x2 – 4x + 5)(x – 1)(x + …). Điền vào dấu … số hạng thích hợp

A. -3  

B. 3

C. 1

D. -1

5. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 3x2 + 8x + 5 = 0

A. x=-53;x=-1

B. x=-53;x=1

C. x=53;x=-1

D. x=53;x=1

6. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x3 – x2 – x + 1 = 0

A. x = 1 hoặc x = -1

B. x = -1 hoặc x = 0

C. x = 1 hoặc x = 0 

D. x = 1

7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2(x + 3) – x2 – 3x = 0

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = x2 – 4y2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là

A. 2800

B. 1400

C. -2800

D. -1400

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức B = x3 + x2y – xy2 – y3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

A. 350

B. -350

C. 35  

D. -35

11. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101

A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720

B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200

C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200

D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức D = x3 – x2y – xy2 + y3 khi x = y là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

13. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức E = 2x3 – 2y3 – 3x2 – 3y2 khi x – y = 1 là

A. -1

B. 2    

C. 1

D. 0

14. Nhiều lựa chọn

Đa thức ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) được phân tích thành

A. (a – b)(a – c)(b – c)

B. (a + b)(a – c)(b – c)

C. (a + b)(a – c)(b + c)

D. (a + b)(a + c)(b + c)

15. Nhiều lựa chọn

Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành

A. (a + b + c)(ab – bc – ac)

B. (a + b + c)(ab + bc + ca)

C. (a + b – c)(ab + bc + ac)

D. (a + b + c)(ab – bc + ac)

© All rights reserved VietJack