vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 8
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. x2x+1=2x2+x

B. 2x+1=x2+6

 

C. x2x+1=x+12

D. x+1=3x1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 25x2+20xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng.

A. 25x+4y2

B. 5x+2y2

C. 5x2y5x+2y

D. 25x+42

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: x6x+6x+32=9.

A. x = 9

B. x = 1

C. x = – 9

D. x = – 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 8+4x33 dưới dạng tích

A. (4x1)(16x216x+1)

B. (4x1)(16x232x+1)

C. (4x1)(16x2+32x+19)

D. (4x1)(16x232x+19)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 125+x5x3+5x+25 với x = − 5 là

A. 125.

B. −125.

C. 250.

D. −250.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khai triển hằng đẳng thức x23, ta được

A. x36x2+ 12x8

B. x3+ 6x2+ 12x + 8

C. x36x212x8

D. x3+ 6x212x+8

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh: 2339 . 232+ 27 . 2327

A. 4000

B. 8000

C. 6000

D. 2000

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức x3yx2+3xy+9y2 dưới dạng hiệu hai lập phương

A. x3+3y3

B. x3+9y3

C. x33y3

D. x39y3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức ab+1a2+b2+aba+2b+1a3+1, ta được

A. 1+b31

B. 1+b3+1

C. 1b31

D. 1b3+1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm  x, biết: x+3x23x+9xx23=21.

A. x = 2

B. x = – 2

C. x = – 4

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho biết 3x12+2x+32+111+x1x= ax+b. Khi đó

A. a = 30; b = 6


B. a = – 6; b = –30

C. a = 6; b = 30

D. a = –30; b = –6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức M=4x+12+2x+128x1x+112x, ta được

A. Một số chẵn.

B. Một số chính phương.

C. Một số nguyên tố.

D. Một hợp số.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của biểu thức Q=88xx2 là

A. 4

B. – 4

C. 24

D. – 24

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Biểu thứca+b+c3được phân tích thành

A. a3+ b3+ c3+ 3a + b + c

B. a3+ b3+ c3+ 3a + bb + cc + a

C. a3+ b3+ c3+ 6a + b + c

D. a3+ b3+ c3+ 3a2+ b2+ c2 + 3a + b + c

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho A=13+33+53+73+93+113. Khi đó

A. A chia hết cho 12 và 5.

B. A không chia hết cho cả 12 và 5.

C. A chia hết cho 12 nhưng không chia hết cho 5.

D. A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 12.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack