vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 8
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đa thức 3x2y2xy2+16+2x2y+5xy210 ta được

A. x2y7xy2+26

B. 5x2y+3xy2+6

C. 5x2y-3xy2+6

D. 5x2y3xy26

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các đa thức: M=3x3x2y+2xy+2 và P=3x32x2yxy+3

Đa thức A = M – P là

A. A=x2y+3xy+1

B. A=x2y3xy1

C. A=x2y+3xy1

D. A=x2y+3xy1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức M=3x3x2y+2xy+3 N=x2y2xy2.

Đa thức P = M + 2N là

A. P=3x31

B. P=3x3+x2y2xy+1

C. P=3x3-x2y+2xy-1

D. P=3x3+x2y2xy1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đa thức 3x2y+x3xy2+3+2x3+xy2xy6 ta được kết quả là

A. 3x2yxy2+5x32xy3

B. 3x2y+xy2+5x32xy3

C. 3x2yxy25x32xy3

D. 3x2yxy2+5x32xy+3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các đa thức

A=4x25xy+3y2;          B=3x2+2xy+y2;            C=x2+3xy+2y2.

Tổng của ba đa thức trên là

A. 7x2+ 6y2

B. 5x2+ 5y2

C. 6x2+ 6y2

D. 6x26y2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức

A=4x25xy+3y2;         B=3x2+2xy+y2;        C=x2+3xy+2y2

Đa thức P = A – B – C là

A. 10x2+2xy

B. 2x210xy

C. 2x2+10xy

D. 2x2-10xy

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức B thỏa mãn tổng đa thức B với đa thức 3xy2+3xz23xyz-8y2z2+10 là đa thức 0. Đa thức B là

A. 3xy23xz23xyz+8y2z2+10

B. 3xy23xz2+3xyz+8y2z2+10

C. 3xy2+3xz2+3xyz8y2z2+10

D. 3xy2+3xz23xyz8y2z2+10

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho M+5x22xy=6x2+10xyy2. Đa thức M là

A. M=x2+12xyy2

B. M=x2-12xyy2

C. M=x2+12xy+y2

D. M=-x2-12xyy2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho M3xy4y2=x27xy+8y2. Đa thức M là

A. M=x24xy+4y2

B. M=x2+4xy+4y2

C. M=-x24xy+4y2

D. M=x2+10xy+4y2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho 25x2y10xy2+y3A=12x2y2y3. Đa thức A là:

A. A=13x2y+3y3+10xy2

B. A=13x2y+3y3-10xy2

C. A=13x2y+3y3

D. A=13x2y-3y3-10xy2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho x + y – 2 = 0.

Giá trị của biểu thức N=x3+x2y2x2xyy2+3y+x1 

A. –1

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20 (m) sau đó mở rộng bên phải thêm y (m) phía dưới thêm 10x (m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y là

A. y + 5

B. 8x + 5

C. 2y + 16x + 20

D. 4x + 8y

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một cửa hàng buổi sáng bán được: 8x3y+5x6y53x5y4; buổi chiều bán được: x6y5x5y4 (bao gạo). Số bao gạo mà của hàng bán được trong ngày hôm đó là

A. 8x3y+6x6y54x5y4

B. 8x3y+6x6y5

C. 8x3y+5x6y54x5y4

D. 6x6y54x5y4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2 + 1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Chiều dài của hình hộp chữ nhật

A. x+2y2+41cm

B. x+2y2cm

C. x-2y2+41cm

D. x-2y2cm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2 + 1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là

A. x22y2cm

B. x22y2+ 28cm

C. xy2cm

D. x+28cm

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack