15 CÂU HỎI
Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là:
A. 35
B. 30
C. 70
D. 27
Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là
A.
B.
C.
D.
Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là
A. 60
B. 30
C. 45
D. 32,5
Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là thì
A. n = 7
B. n = 8
C. n = 9
D. n = 6
Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật
A. không thay đổi
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
Hình chữ nhật có diện tích là 240, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 38cm
B. 76cm
C. 19cm
D. 152cm
Cho tam giác ABC với ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết OA = 12cm, diện tích hình thoi ABCD là 168. Cạnh của hình thoi là:
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm, AB = 9cm. Các điểm M, N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND. Tính diện tích tam giác CMN.
A. 12
B. 24
C. 36
D. 6
Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy M. Tìm vị trí của M để .
A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = MB
B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = MB
C. M là trung điểm đoạn AB
D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = AB
Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết . Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích của ABCD là 25,5 thì độ dài AH là:
A. 2,5cm
B. 3cm
C. 3,5cm
D. 5cm
Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A. 72
B. 82
C. 92
D. 102
Tính diện tích của tam giác đều ABC biết chu vi tam giác ABC bằng 18cm.
A. 9()
B. ()
C. ()
D. ()