vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án (Vận dụng)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và B^ = 60o. Tính BC

A. BC = 10

B. BC = 11

C. BC = 9

D. BC = 12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và B^ = 60o. Tính BC

A. BC=33+6

B. BC=313+6

C. BC = 9

D. BC = 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có B^ = 60o, C^ = 55o, AC = 3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có B^ = 70o, C = 35o, AC = 4,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 4

B.  5

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ABCD có A^=D^ = 90o, C^ = 40o, AB = 4cm, AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A. 17,36 cm2.

B. 17,4 cm2

C. 17,58 cm2

D. 17,54 cm2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ABCD có A^=D^ = 90o, C^ = 45o, AB = 6cm, AD = 8cm. Tính diện tích tứ giác ABCD

A. 60 cm2

B. 80 cm2

C. 40 cm2

D. 160 cm2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, B^ = 65o, đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC

A. A^= 50o; C^ = 65o; AB = AC = 5,6; BC = 8,52

B.  A^ = 50oC^ = 65o; AB = AC = 5,6; BC = 4,42

C. A^= 50oC^ = 65o; AB = AC = 4,7; BC = 4,24

D. A^ = 50oC^ = 65o; AB = AC = 4,7; BC = 3,97

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.

A. B ^= 53°8; C^ = 36°52

B. B ^= 36°52'; C^ = 53°8'

C. B^ =48°35';C^ = 41°25'

D. B ^= 41°25'; C^ = 48°35'

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

A. A^ = 45°;B^=C^= 67°30

B. A^= 30°;B^=C^=75°

C. A^= 48°6';B^=C^= 65°57

D. A^ = 53°8';B^=C^= 63°26

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a). Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA; DC theo a

A. AD = a. cos 22,5o; DC = a – a. cos 22,5o

B. AD = a. sin 22,5o; DC = a – a. sin 22,5o

C. AD = a. tan 22,5o; DC = a – a. tan 22,5o

D. AD = a. cot 22,5o; DC = a – a. cot 22,5o

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết ACB^ = 60o, CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

A. AB=23aAC=2a

B. AB=3aAC=12a

C. AB=aAC=3a

D. AB=3aAC=a

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D; C^ = 50o. Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang ABCD

A.SABCD=2 đvdt

B. SABCD=3 đvdt

C. SABCD=4đvdt

D. SABCD=52 đvdt

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính cosACB^ và chu vi tam giác ABH.

A. AH = 2,8 cm; cosACB^=35

B. AH = 2,4 cm; cosACB^=45

C. AH = 2,5 cm; cosACB^=34

D. AH = 1,8 cm; cosACB^=23

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, C^=α 0°<α<90°

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi góc C=alpha ( 0 ĐỘ < ANPHA < 90 ĐỘ) (ảnh 1)

Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và α

A. 12a2sinαcosα

B. a2sinαcosα

C. 2a2sinαcosα

D. 3a2sinαcosα

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi C^=alpha 0°<α<90°

Tìm góc để diện tích tam giác ABC là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất ấy

A. α=45°;maxSABC=12a2

B. α=30°;maxSABC=34a2

C. α=60°;maxSABC=34a2

D. α=45°;maxSABC=14a2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack