vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Ôn tập chương IX có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Ôn tập chương IX có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Đa giác đều trong các hình dưới đây là

Đa giác đều trong các hình dưới đây là (ảnh 1)

A. Hình a.

B. Hình b.

C. Hình c.

D. Hình d.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

A. Đa giác lồi là đa giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của đa giác đó.

B. Số cạnh và số góc của đa giác lồi luôn bằng nhau.

C. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đa giác \[GHIJKLM\] là một hình gồm bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 5.

B. 8.

C. 6.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phép quay với \[O\] là tâm biến tam giác đều thành chính nó là phép quay thuận chiều một góc

A. \(90^\circ \).

B. \(100^\circ \).

C. \(110^\circ \).

D. \(120^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đa giác lồi là đa giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của đa giác đó;

B. Ngũ giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau;

C. Ngũ giác đều là đa giác có tất cả các góc bằng nhau;

D. Phép quay giữ nguyên mọi điểm là phép quay 180°.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Ngũ giác \(MNPQRS\) gồm những cạnh nào?

A. \[MN,{\rm{ }}NP,{\rm{ }}MQ,{\rm{ }}NR,{\rm{ }}RS,{\rm{ }}SM.\]

B. \[MN,{\rm{ }}NP,{\rm{ }}PQ,{\rm{ }}QR,{\rm{ }}RS,{\rm{ }}SM.\]

C. \[MN,{\rm{ }}NP,{\rm{ }}MR,{\rm{ }}NQ,{\rm{ }}PS,{\rm{ }}SM.\]

D. \[MP,{\rm{ }}MQ,{\rm{ }}NQ,{\rm{ }}NR,{\rm{ }}NS,{\rm{ }}PR,{\rm{ }}PS,{\rm{ }}QS.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều \[{A_1}{A_2}{A_3}...{A_n}\,\,\left( {n \ge 3,{\rm{ }}n \in \mathbb{N}} \right)\] là

A. Phép quay có tâm là một đỉnh bất kì của hình đa giác đều biến mỗi đỉnh của hình đa giác đều thành một đỉnh của hình đa giác đều đó.

B. Phép quay có tâm là tâm của hình đa giác đều biến mỗi đỉnh của hình đa giác đều thành tâm của hình đa giác đều đó.

C. Phép quay có tâm là tâm của hình đa giác đều biến mỗi đỉnh của hình đa giác đều thành một đỉnh của hình đa giác đều đó.

D. Phép quay có tâm là một đỉnh bất kì của hình đa giác đều biến mỗi đỉnh của hình đa giác đều thành tâm của hình đa giác đều đó.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều \[ABC\], các đường cao \[AD{\rm{ }},{\rm{ }}BE{\rm{ }},{\rm{ }}CF\] cắt nhau tại H . Gọi \[I{\rm{ }},{\rm{ }}K{\rm{ }},{\rm{ }}M\] theo thứ tự là trung điểm của \[HA{\rm{ }},{\rm{ }}HB{\rm{ }},{\rm{ }}HC\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \[DKFIEM\] là lục giác đều.

B. \[DKFIEM\] không là lục giác đều.

C. \(\widehat {IHM} = 60^\circ \).

D. 3 điểm \[H,{\rm{ }}D,{\rm{ }}E\] thẳng hàng.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông \[ABCD\] tâm \[O.\] Phép quay ngược chiều 180° tâm O biến các điểm \[A,\,\,B,\,\,C,\,\,D\] thành các điểm nào?

A. Các điểm \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}D,{\rm{ }}C.\]

B. Các điểm \[B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D,{\rm{ }}A.\]

C. Các điểm \[B,{\rm{ }}A,{\rm{ }}D,{\rm{ }}A.\]

D. Các điểm \[C,{\rm{ }}D,{\rm{ }}A,{\rm{ }}B.\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình ngũ giác đều \[ABCDE\] tâm \[O\]. Các phép quay tâm \[O\] giữ nguyên hình ngũ giác đều là

A. Phép quay thuận chiều tâm \[O\] một góc \[72^\circ ,{\rm{ }}144^\circ ,{\rm{ }}216^\circ ,{\rm{ }}288^\circ ,{\rm{ }}360^\circ .\;\;\]

B. Phép quay ngược chiều tâm \[O\] một góc \[72^\circ ,{\rm{ }}144^\circ ,{\rm{ }}216^\circ ,{\rm{ }}288^\circ ,{\rm{ }}360^\circ .\]

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác đều 9 cạnh có tâm \[O\] và \[AB,{\rm{ }}BC\] là hai cạnh của đa giác (như hình vẽ).

Cho đa giác đều 9 cạnh có tâm  O  và  A B , B C  là hai cạnh của đa giác (như hình vẽ). (ảnh 1)

Số đo các góc \[\widehat {AOB}\,,\,\,\widehat {ABO}\,,\,\,\widehat {ABC}\] lần lượt là

A. \[\widehat {AOB} = 70^\circ ;\,\,\widehat {ABO} = 40^\circ ;\,\,\widehat {ABC} = 140^\circ .\]

B. \[\widehat {AOB} = 40^\circ ;\,\,\widehat {ABO} = 70^\circ ;\,\,\widehat {ABC} = 140^\circ .\]

C. \[\widehat {AOB} = 50^\circ ;\,\,\widehat {ABO} = 70^\circ ;\,\,\widehat {ABC} = 120^\circ .\]

D. \[\widehat {AOB} = 20^\circ ;\,\,\widehat {ABO} = 50^\circ ;\,\,\widehat {ABC} = 100^\circ .\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho bát giác đều \[ABCDEFGH\] có tâm \[O.\] Phép quay thuận chiều \[135^\circ \] tâm \[O\] biến điểm \[D\] của bát giác đều \[ABCDEFGH\] thành điểm nào?

A. \[G.\]

B. \[A.\]

C. \[E.\]

D. \[H.\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho lục giác đều \[ABCDEF\] tâm \[O.\] Gọi \[M,{\rm{ }}N\] lần lượt là trung điểm của \[EF,{\rm{ }}BD.\] Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \[N\] là trung điểm \[OC.\]

B. \[\Delta AFM = \Delta AON.\]

C. Tam giác \[AMN\] đều.

D. Cả A, B, C đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều \[ABCDEF\] tâm \(O\) biết \[OA = 4{\rm{ cm}}.\] Độ dài mỗi cạnh của lục giác đều \[ABCDEF\] là bao nhiêu?

Cho lục giác đều  A B C D E F  tâm  O  biết  O A = 4 c m .  Độ dài mỗi cạnh của lục giác đều  A B C D E F  là bao nhiêu? (ảnh 1)

A. \[8{\rm{ cm}}.\]

B. \[5{\rm{ cm}}.\]

C. \[4{\rm{ cm}}.\]

D. \[2{\rm{ cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho ngũ giác đều \[MNPQR\] có tâm \[O.\] Phép quay nào với tâm \[O\] biến ngũ giác đều \[MNPQR\] thành chính nó?

A. \[60^\circ .\]

B. \[72^\circ .\]

C. \[90^\circ .\]

D. \[120^\circ .\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack