vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương II có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương II có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{{x^2} + 4}} = \frac{1}{{x - 2}}\) là

A. \(x \ne 2.\)

B. \(x \ne - 2\).

C. \(x \ne 2;\,\,x \ne - 2.\)

D. \(x \ne - 4\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\left( {ax + b} \right)\left( {cx + d} \right) = 0\,\,\,\left( {a \ne 0,\,\,c \ne 0} \right)\] có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm.

B. 1 nghiệm.

C. 2 nghiệm.

D. 3 nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho \[a > b\] và các khẳng định sau:

(I) \[a - 5 > b - 5.\]

(II) \[a - 5 > b.\]

(III) \[a + 3 > b + 2.\]

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \[0.\]

B. \[1.\]

C. \[2.\]

D. \[3.\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức \[ - 5x \le 45\] với \[\frac{{ - 2}}{5},\] ta được bất đẳng thức nào sau đây?

A. \[2x \le 18.\]

B. \[2x > 18.\]

C. \[2x \le - 18.\]

D. \[2x \ge - 18.\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giả sử \[a\] là số tiết học của học sinh trong một ngày. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong trường hợp: “Trong một ngày, học sinh có thể học tối đa 8 tiết học” ta được

A. \[a \ge 8.\]

B. \[a \le 8.\]

C. \[a \ne 8.\]

D. \[a > 8.\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {\frac{1}{3}x - 3} \right)\left( {x + 8} \right) = 0\) là

A. \(5\).

B. \(1\).

C. \( - 5\).

D. \( - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{x - 1}} - \frac{7}{{x - 2}} = \frac{1}{{\left( {x - 1} \right)\left( {2 - x} \right)}}\) là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nếu \[m < n\] thì

A. \[2 - m < 2 - n.\]

</>

B. \[ - 7m < - 7n.\]

C. \[3m - 2 > 3n - 2.\]

D. \[ - 2m + 4 > - 2n + 4.\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của \[x\] thì biểu thức \[10x - 12\] là số dương?

A. \[x > \frac{5}{6}.\]

B. \[x > \frac{6}{5}.\]

C. \[x < \frac{6}{5}.\]

D. \[x = \frac{6}{5}.\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình \[\frac{{3x + 52}}{{10}} > \frac{{3\left( {3x + 1} \right)}}{{20}} + 1\] là

A. \[x > 27.\]

B. \[x > - 27.\]

C. \[x < - 27.\]

</>

D. \[x < 27.\]

</>

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên âm \[x\] thỏa mãn bất phương trình \[9x + 8 \ge 5x?\]

A. \[0.\]

B. \(1.\)

C. \[2.\]

D. \[3.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình \[\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right) > \left( {x - 2} \right)\left( {x + 9} \right) + 25?\]

A. Bất phương trình có nghiệm là \[x > 0.\]

B. Bất phương trình có nghiệm là \[x < 0.\]

</>

C. Bất phương trình vô nghiệm.

D. Bất phương trình có vô số nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho phương trình \[\frac{1}{{x + 1}} - \frac{{2{x^2} - m}}{{{x^3} + 1}} = \frac{4}{{{x^2} - x + 1}}.\] Biết \[x = 0\] là một nghiệm của phương trình. Nghiệm còn lại là

A. \[x = - 5.\]

B. \[x = 5.\]

C. \[x = 2.\]

D. \[x = - 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình \[\frac{{87 - x}}{{15}} + \frac{{88 - x}}{{16}} + \frac{{27 + x}}{{99}} + \frac{{28 + x}}{{100}} > 4\] là

A. \[x < 72.\]

B. \[x > 72.\]

C. \[x < 73.\]

D. \[x < 97.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một hãng taxi có giá mở cửa là 15 000 đồng và giá 12 000 đồng cho mỗi ki-lô-méttiếp theo. Hỏi với 350 000 đồng thì hành khách có thể di chuyển được tối đa là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

A. 31 km.

B. 30 km.

C. 28 km.

D. 29 km.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack