vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Tích vô hướng của hai vecto có đáp án
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Tích vô hướng của hai vecto có đáp án

A
Admin
16 câu hỏiToánLớp 10
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

A. \(\overrightarrow a \left( {1; - 1} \right)\)\(\overrightarrow b \left( { - 1;1} \right)\).

B. \(\overrightarrow n \left( {1;1} \right)\)\(\overrightarrow k \left( {2;0} \right)\).

C. \(\overrightarrow u \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow v \left( {4;6} \right)\).

D. \(z\left( {a;b} \right)\)\[\overrightarrow t \left( { - b;a} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Góc giữa vectơ \(\overrightarrow a \left( { - 1; - 1} \right)\) và vecto \(\overrightarrow b \left( { - 1;0} \right)\) có số đo bằng:

A. 90°.

B. 0°.

C. 135°.

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BD} } \right) = {45^0}.\)

B. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {45^0}\)\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} = {a^2}.\)

C. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BD} = {a^2}\sqrt 2 .\)

D. \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BD} = - {a^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi nào thì hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) vuông góc?

A. \(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 1;

B. \(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= - 1;

C. \(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 0;

D. a.b = -1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1; 3), B(0; 4) và C(2x – 1; 3x2). Tổng các giá trị của x thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2\)

A. \(\frac{{ - 2}}{3}\);

B. \(\frac{{ - 8}}{3}\);

C. \(\frac{{ - 5}}{3}\);

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi nào tích vô hướng của hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một số dương.

A. Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một góc tù;

B. Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc bẹt;

C. Khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) bằng 00;

D. Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc nhọn hoặc bằng 00.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi nào thì \({\left( {\overrightarrow u .\overrightarrow v } \right)^2} = {\overrightarrow u ^2}.{\overrightarrow v ^2}?\)

A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) = 0;

B. Góc giữa hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là 0° hoặc 180°;

C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) = 1;

D. Góc giữa hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là 90°.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Hãy tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) theo a, b, c.

A. \[\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\];

B. \[\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{4}\];

C. \[{b^2} + {c^2} - {a^2}\];

D. \(\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow u \left( {1; - 3} \right),\overrightarrow v \left( {\sqrt 7 ;\,\, - 2} \right)\) là k. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của k.

A. k chia hết cho 2;

B. k là một số hữu tỉ;

C. k là một số nguyên dương;

D. k là một số vô tỉ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tính góc giữa hai vecto \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) trong trường hợp \(\overrightarrow a \left( {3;1} \right),\overrightarrow b \left( {2;4} \right)\).

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với điểm M bất kì, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) MI2 + IA2;

B. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) MI2 + 2 IA2;

C. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) MI2 – IA2;

D. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) 2MI2 + IA2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với A(-1;2), B(8;-1), C(8;8). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. 11,4;

B. 6,7;

C. 5,7;

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) để \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = - \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\)

A. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ ngược hướng;

B. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ cùng hướng;

C. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ vuông góc;

D. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ trùng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -3), B(5; 2). Tìm điểm M thuộc tia Oy để góc \(\widehat {AMB} = {90^0}.\)

A. \(M\left( {\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2};0} \right)\);

B. \(M\left( {\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2};0} \right)\);

C. \(M\left( {0;\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}} \right)\);

D. \(M\left( {0;\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Với điểm M bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?

A. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2;

B. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2;

C. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + (GA + GB + GC)2;

D. MA2 + MB2 + MC2 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(-3;1), B(2;4), C(2;-2). Gọi H(x; y) là trực tâm của tam giác ABC. Tính S = 5x + y.

A. \(\frac{6}{5}\);

B. \(\frac{{26}}{5}\);

C. 2;

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack