vietjack.com

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P1)
Quiz

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vectơ chỉ phương của đường thẳng x = 2+3ty=-3-3tlà:

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2)  và B(3; 6)?

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x+ 4y- 70= 0  là :

A. n (2; 4) 

B. n (2; -4) 

C. n ( 4; 70) 

D. n (-2; -70)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Vectơ chỉ phương của đường thẳng x3+y2=1 là:

A. cau-4-phan-1-toa-do-mp-2.PNG (2; 3) 

B.cau-4-phan-1-toa-do-mp-2.PNG (-2; 3) 

C. cau-4-phan-1-toa-do-mp-2.PNG ( 3;2) 

D.cau-4-phan-1-toa-do-mp-2.PNG (3; -2)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x- 3y+ 4= 0 là:

A. cau-3-phan-1-toa-do-mp-1-1.PNG (2; 3) 

B.cau-3-phan-1-toa-do-mp-1-1.PNG (4; -6) 

C. cau-3-phan-1-toa-do-mp-1-1.PNG ( 4; 6) 

D.cau-3-phan-1-toa-do-mp-1-1.PNG (3; 2)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; -2)  và B(2 ; -6)

A.cau-3-phan-1-toa-do-mp-1-1.PNG (2; 3)  

B.cau-3-phan-1-toa-do-mp-1-1.PNG (4; - 3) 

C. cau-3-phan-1-toa-do-mp-1-1.PNG ( 2; 1) 

D.cau-3-phan-1-toa-do-mp-1-1.PNG (2; -1)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?

A. 1 

B. 2 

C. 

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng thẳng x =8y= -3 +t  là:

A. 0;1

B. 8;-3

C. (1; 1)

D. (0 ; -1)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x=-1+6ty=-3là:

A. cau-4-phan-1-toa-do-mp-2-1.PNG (-1; -3) 

B.cau-4-phan-1-toa-do-mp-2-1.PNG (6; -3) 

C. cau-4-phan-1-toa-do-mp-2-1.PNG (1; -3) 

D.cau-4-phan-1-toa-do-mp-2-1.PNG (1; 0)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d)  có phương trình tổng quát: 2x+ 6y - 8=0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) .

A. ( 2; 6) 

B. (1; 3) 

C. (4; -1) 

D.  ( 3; -1)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát:  2x-3y+ 12= 0. Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của Δ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của một đường thẳng:

A. Song song với nhau. 

B. Vuông góc với nhau.

C. Trùng nhau

D. Bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u (1 ;3) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?

A.( 2; 6) 

B. ( -1; -3) 

C. ( 3; 1) 

D. (6; -2)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n ( - 4; 0). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?

A.( 2; 0) 

B. ( -1; 0) 

C. ( -4; -4) 

D. (0; 1/2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua  A( 0; -2) nhận n=(1;-2)  làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:

A.x- 2y+ 4=0 

B . x - 2y-  4= 0

C. x-2y+ 3=0

D.2x+ y- 3= 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua M(2; 8) và nhận vectơ n(1; 2)  làm vectơ pháp tuyến.

A. x+ 2y= 18 

B . x = 2 + t y = 8 + 2t

C. x= 2 -2t y = 8 +t 

D.x= 1 + 2t y = 2+ 8t  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M( 2; -1) và có VTCP u1;-4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : x =15 y = 6 + 7t

 

A.x- 7= 0 

B.x+ 15= 0 

C.6x+ 15y= 0 

D.x-15= 0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d: 2x- 6y + 23= 0.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d: x5-y7=1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có phương trình chính tắc x+1-3=y-21 .Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng qua M( -2; 3) và song song với đường thẳng x-7-1=y+55 là:

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m  hai đường thẳng sau đây song song? (d1) : 2x+ (m2+1) y – 3= 0 và (d2) : x+ my -100= 0

A. m= -1

B. m= 1 hoặc m= -1

C. m = 0 hoặc m= -1 

D. m= 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm m để (∆1) : 3mx + 2y + 6= 0  và ( ∆2) : ( m2+ 2) x+ 2my-6= 0 song song nhau:

A.m= -1 

B.m= 1 

C. m= 0 

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack