25 CÂU HỎI
Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
(I) x2+ y2 – 4x +15y -12= 0.
(II) x2+ y2 – 3x +4y +20= 0.
(III) 2x2+ 2y2- 4x + 6y +1= 0 .
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Chỉ (I) và (III).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
(1) Đường tròn (C1) : x2+ y2 – 2x +4y - 4= 0 có tâm I( 1; -2) bán kính R= 3.
(2) Đường tròn (C2) x2+ y2 – 5x +3y – 0,5= 0 có tâm bán kính R= 3.
A. Chỉ (1).
B. Chỉ (2).
C.cả hai
D. Không có.
Cho đường tròn (C) : x2+ y2- 4x + 3= 0 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. tâm I( 2; 0)
B. bán kính R= 1
C. (C) cắt trục 0x tại 2 điểm.
D. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm.
Cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 8x+ 6y+ 9= 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (C) không đi qua điểm O.
B. tâm I( -4; -3).
C.bán kính R= 4.
D. (C) đi qua điểm M(-1; 0) .
Đường tròn x2+ y2 - 10x -11= 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A.6
B.2
C. 4
D.
Cho hai điểm A( 5; -1) ; B( -3; 7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là
A.x2+ y2+ 2x- 6y - 22= 0.
B. .x2+ y2- 2x- 6y - 22= 0.
C. .x2+ y2- 2x- y + 1= 0.
D. Tất cả sai
Cho hai điểm A( -4; 2) và B(2; -3). Tập hợp điểm M thỏa mãn có phương trình là
A. x2+ y2 + 2x + 6 y + 1= 0.
B. x2+ y2- 6x- y + 1= 0.
C. x2+ y2- 2x- 6y – 10 = 0.
D. x2+ y2 + 2x + y + 1 = 0.
Đường tròn (C) tâm I( -4; 3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. x2+ y2 - 4x + 3y + 1 = 0.
B. (x+ 4) 2+ (y- 3) 2= 16.
C.(x-4) 2+ (y+ 3) 2= 9.
D. x2+ y2 + 8x -6 y + 1 = 0.
Đường tròn (C) tâm I( 4;3) và tiếp xúc với đườngthẳng ∆: 3x - 4y + 5= 0 có phương trình là
A.(x-4) 2+ (y-3) 2= 2.
B.(x-4) 2+ (y-3) 2= 1.
C. (x-4) 2+ (y-3) 2= 4.
D. (x-4) 2+ (y-3) 2= 3
Đường tròn 2x2+ 2y2-8x +4y- 4 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?
A. (8; -4)
B.( 4; -2)
C.( -4;2)
D.(2; -1 )
Đường tròn 3x2+ 3y2-6x +9y – 9= 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 2,5
B.3
C.2
D. 4
Cho đường cong (C): x2+ y2- 8x +10y +m= 0. Với giá trị nào của m thì (C) là đường tròn có bán kính bằng 7 ?
A.m= 4
B.m= 8
C.m= -8
D.m= -2
Đường tròn tâm I( 3; -2) và bán kính R= 2 có phương trình là
A.( x+ 3) 2+ (y+2) 2= 2
B.(x-3)2+ (y+ 2)2= 4
C. ( x+ 3) 2+(y-2) 2=4
D.(x-3)2+ (y-2) 2= 4
Đường tròn tâm I( -1; 2) và đi qua điểm M( 2;1) có phương trình là
A.x2+ y2+ 2x+ 4y - 5= 0.
B x2+ y2+ 2x - 4y - 5= 0.
C. x2+ y2+ 2x+ 4y + 5= 0.
D. x2+ y2- 2x+ 4y - 5= 0.
Cho hai điểm A( 5; -1) và B( -3; 7). Đường tròn có đường kính AB có phương trình là
A. x2+y2-2x+6y-3= 0.
B. x2+y2-2x- 6y- 22 = 0
C. x2+y2 + 2x+6y-3= 0
D. x2+y2+ 2x+6y- 15= 0
Cho đường thẳng . Hoành độ hình chiếu của M( 4; 5) trên gần nhất với số nào sau đây ?
A. (1,1)
B. (1,2)
C. (1,4)
D. (1,5)
Cho hai đường thẳng d: x + 2y + 3= 0 và d’: 2x+ y + 3= 0. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d
và d’ là:
A.x+ y= 0 và x – y + 4= 0 .
B. x-y+ 4= 0 và x+ y-2= 0 .
C. x+ y+ 2= 0 và x- y= 0
D. x+ y+ 1= 0 và x-y- 3= 0 .
Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x+ y- 1= 0 và 4x- 2y – 4= 0.
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng d1: x+ 2y -7= 0 và d2: 2x- 4y+ 9= 0.
A.
B.
C.
D.
Tìm góc giữa 2 đường thẳng d: 6x- 5y+ 15 = 0 và .
A.900
B.300
C. 450
D. 600
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1: x+ 2y -3= 0 và ∆2: 2x – y + 3= 0.
A. x+ 3y-2= 0 và x= 3y.
B. 3x= - y và x-3y-6= 0.
C. 3x+ y= 0 và –x+ 3y- 6= 0.
D.Đáp án khác
Cho đường thẳng d: 3x + 4y – 5= 0 và 2 điểm A( 1; 3) ; B( 2; m) . Tìm m để A và B nằm cùng phía đối với d?
A. m< 0
B.
C. m> 1
D.
Đường tròn (C) có tâm I( -1; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x-4y + 5= 0 có phương trình là
A. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 4.
B. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 10
C. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 8.
D. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 16
Tâm của đường tròn qua ba điểm A( 2;1) ; B( 2;5) và C( -2;1) thuộc đường thẳng có phương trình
A. x- y+ 3= 0.
B. x-2 y-3= 0
C. x-y-3 = 0
D. x+ y+ 3= 0
Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A( 0;4); B( 2;4) và C( 4;0)
A. (0; 0)
B. (1; 0)
C. (3;2)
D. (1;1)