vietjack.com

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P4)
Quiz

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P4)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

(I) x2+ y2 – 4x +15y -12= 0.

(II) x2+ y2 – 3x +4y +20= 0.

(III) 2x2+ 2y2- 4x + 6y +1= 0 .

A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Chỉ (III).

D. Chỉ (I) và (III).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

(1) Đường tròn (C1) : x2+ y2 – 2x +4y - 4= 0 có tâm I( 1; -2) bán kính R= 3.

(2) Đường tròn (C2) x2+ y2 – 5x +3y – 0,5= 0 có tâm bán I 52; -32 kính R= 3.

A. Chỉ (1).

B. Chỉ (2).

C.cả hai

D. Không có.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) : x2+ y2- 4x + 3= 0 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. tâm I( 2; 0)

B. bán kính R= 1

C. (C) cắt trục 0x tại 2 điểm.

D. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 8x+ 6y+ 9= 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (C) không đi qua điểm O.

B. tâm I( -4; -3).

C.bán kính R= 4.

D. (C) đi qua điểm M(-1; 0) .

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đường tròn x2+ y2 - 10x -11= 0 có bán kính bằng bao nhiêu?

A.6

B.2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A( 5; -1) ; B( -3; 7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là

A.x2+ y2+ 2x- 6y - 22= 0.

B. .x2+ y2- 2x- 6y - 22= 0.

C. .x2+ y2- 2x- y + 1= 0.

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A( -4; 2) và B(2; -3). Tập hợp điểm M thỏa mãn MA2+MB2=31 có phương trình là

A. x2+ y2 + 2x + 6 y + 1= 0.

B. x2+ y2- 6x- y + 1= 0.

C. x2+ y2- 2x- 6y – 10 = 0.

D. x2+ y2 + 2x + y + 1 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) tâm I( -4; 3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là

A. x2+ y2 - 4x + 3y + 1 = 0.

B. (x+ 4) 2+ (y- 3) 2= 16.

C.(x-4) 2+ (y+ 3) 2= 9.

D. x2+ y2 + 8x -6 y + 1 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) tâm I( 4;3) và tiếp xúc với đườngthẳng ∆: 3x - 4y + 5= 0 có phương trình là

A.(x-4) 2+ (y-3) 2= 2.

B.(x-4) 2+ (y-3) 2= 1.

C. (x-4) 2+ (y-3) 2= 4.

D. (x-4) 2+ (y-3) 2= 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đường tròn 2x2+ 2y2-8x +4y- 4 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?

A. (8; -4)

B.( 4; -2)

C.( -4;2)

D.(2; -1 )

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường tròn 3x2+ 3y2-6x +9y – 9= 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

A. 2,5

B.3

C.2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường cong (C): x2+ y2- 8x +10y +m= 0. Với giá trị nào của m thì (C) là đường tròn có bán kính bằng 7 ?

A.m= 4

B.m= 8

C.m= -8

D.m= -2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đường tròn tâm I( 3; -2) và bán kính R= 2 có phương trình là

A.( x+ 3) 2+ (y+2) 2= 2

B.(x-3)2+ (y+ 2)2= 4

C. ( x+ 3) 2+(y-2) 2=4

D.(x-3)2+ (y-2) 2= 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đường tròn tâm I( -1; 2) và đi qua điểm M( 2;1) có phương trình là

A.x2+ y2+ 2x+ 4y - 5= 0.

B x2+ y2+ 2x - 4y - 5= 0.

C. x2+ y2+ 2x+ 4y + 5= 0.

D. x2+ y2- 2x+ 4y - 5= 0.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A( 5; -1) và B( -3; 7). Đường tròn có đường kính AB có phương trình là

A. x2+y2-2x+6y-3= 0.

B. x2+y2-2x- 6y- 22 = 0

C. x2+y2 + 2x+6y-3= 0

D. x2+y2+ 2x+6y- 15= 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng : x=2-3t y= 1+2t . Hoành độ hình chiếu của M( 4; 5) trên gần nhất với số nào sau đây ?

A. (1,1)

B. (1,2)

C. (1,4)

D. (1,5)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d: x + 2y + 3= 0 và d’: 2x+ y + 3= 0. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d

và d’ là:

A.x+ y= 0 và x – y + 4= 0 .

B. x-y+ 4= 0 và x+ y-2= 0 .

C. x+ y+ 2= 0 và x- y= 0

D. x+ y+ 1= 0 và x-y- 3= 0 .

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x+ y- 1= 0 và 4x- 2y – 4= 0.

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng d1: x+ 2y -7= 0 d2: 2x- 4y+ 9= 0.

A. -35

B. 25

C. 15

D.35

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm góc giữa 2 đường thẳng d: 6x- 5y+ 15 = 0 2: x=10-6ty=1+5t.

A.900

B.300

C. 450

D. 600

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1: x+ 2y -3= 0 2: 2x – y + 3= 0.

A. x+ 3y-2= 0 và x= 3y.

B. 3x= - y và x-3y-6= 0.

C. 3x+ y= 0 và –x+ 3y- 6= 0.

D.Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: 3x + 4y – 5= 0 và 2 điểm A( 1; 3) ; B( 2; m) . Tìm m để A B nằm cùng phía đối với d?

A. m< 0

B. m>-14

C. m> 1

D. m=-14

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I( -1; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x-4y + 5= 0 có phương trình là

A. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 4.

B. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 10

C. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 8.

D. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 16

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tâm của đường tròn qua ba điểm A( 2;1) ; B( 2;5) và C( -2;1) thuộc đường thẳng có phương trình

A. x- y+ 3= 0.

B. x-2 y-3= 0

C. x-y-3 = 0

D. x+ y+ 3= 0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A( 0;4); B( 2;4) và C( 4;0)

A. (0; 0)

B. (1; 0)

C. (3;2)

D. (1;1)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack