vietjack.com

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng(P5)
Quiz

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng(P5)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4) , B(3;4) ,C(3;0).

A. 5

B. 3

C.6,25

D.8

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) : (x-3) 2+ (y-1)2 =10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A( 4;4) là

A. x- 3y + 8= 0.

B. x+ 3y – 16= 0.

C. 2x- 3y + 5= 0.

D.x+ 3y -16= 0.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2+ y2 + 2x – 6y + 5= 0.Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng (a) :

x+ 2y -15 = 0 là

A.x+ 2y= 0 và x+ 2y- 10= 0

B. x+ 2y= 2 và x+ 2y+ 8= 0

C. x+ 2y + 2= 0 và x+ 2y -8 = 0

D. tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I( -1; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y + 5= 0 tại điểm H có tọa độ là

A. -15;-75

B. 15;75

C. 15;-75

D. -15;75

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) : x2+ y2-2ax – 2by + c= 0 (a2+ b2- c > 0) . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. (C) có bán kính R=a2+b2-c .

B. (C) tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi b2= R2.

C. (C) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi a= R. .

D. (C) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi b2= c.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

(1) Đường tròn (x+ 2)2+ (y-3)2= 9 tiếp xúc với trục tung.

(2) Đường tròn x-32+y+32=9 tiếp xúc với các trục tọa độ.

A. Chỉ (1).

B. Chỉ (2).

C. Cả (1) và (2).

D. Không có.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+ y2 - 4x + 2my + m2= 0 (1) . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Phương trình (1) là phương trình đường tròn, với mọi giá trị của m.

B. Đường tròn (1) luôn tiếp xúc với trục tung.

C. Đường tròn (1) tiếp xúc với các trục tọa độ khi và chỉ khi m= 2.

D. Đường tròn (1) có bán kính R= 2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đường tròn x2+ y2+ 4y = 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

A.x- 2= 0

B.x+ y-3= 0.

C. x+ 2= 0.

D.Trục hoành.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm giao điểm 2 đường tròn ( C1): x2+ y2- 4= 0 và (C2): x2+ y2- 4x -4y+ 4= 0

A. 2;2 và 2;-2

B. (0; 2) và (0; -2)

C. (2; 0) và (0;2)

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm toạ độ giao điểm hai đường tròn (C1): x2+ y2 = 5 và (C2): x2+ y2- 4x – 8y +15= 0

A.(1;2) và (2;1).

B.(1;2)

C.(1;2) và ( - 1;2) .

D. (2; 1)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C): (x-2) 2+ (y-1) 2 = 25 không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

A.Đường thẳng đi qua điểm (2;6) và điểm (45;50) .

B.Đường thẳng có phương trình y-4 =0 .

C.Đường thẳng đi qua điểm (3;-2) và điểm (19; 33)

D.Đường thẳng có phương trình x- 8= 0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1): x2+ y2= 4 và (C2): (x+ 10) 2+ (y-16)2= 1.

A.Cắt nhau.

B.Không cắt nhau.

C.Tiếp xúc ngoài

D.Tiếp xúc trong.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆: 4x+ 3y + m= 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2+ y2- 9= 0.

A. m= -3

B. m= 3 và m= -3

C. m= 3

D. m= 15 và m= -15

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tâm đường tròn x2+ y2- 10x + 1= 0 cách trục Oy một khoảng bằng

A. -5

B. 0

C. 10

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A( 4;-2)

A. x2+ y2- 2x + 6y = 0.

B.x2+ y2- 4x +7y -8= 0.

C. x2+ y2- 6x – 2y +9= 0.

D.x2+ y2+ 2x -20= 0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: x- 2y + 3= 0 và đường tròn (C): x2+ y2- 2x – 4y = 0

A. (3; 3) và (-1; 1)

B. (1;1) và (-3;3)

C. (3; -3)

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đường tròn x2+ y2- 2x- 2y-23= 0 cắt đường thẳng x-y + 2= 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 5

B.223

C. 10

D.52

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đường tròn x2+ y2 - 2x -2y -23= 0 cắt đường thẳng x+ y -2= 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 10

B. 8

C. 4

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆: 3x + 4y + 3= 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : (x-m) 2+ y2 = 9

A. m= 0 và m= 1.

B. m= 4 và m= -6

C. m= 2

D. m= 6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tọa độ giao điểm của đường tròn (C): x2+ y2 – 2x -2y +1= 0 và đường thẳng :x=1+ty=2+2t 

A. (1;2) và (2;1)

B. (1;2) và 15;25

C. (2;3)

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (C1): x2+ y2 – 4 = 0 và (C2): (x-3)2+ (y-4) 2= 25

A. Không cắt nhau.

B. Cắt nhau.

C. Tiếp xúc nhau.

D. Tiếp xúc ngoài.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (C1): x2+ y2- 4= 0 và (C2) ( x -8) 2+ (y- 6)2= 4

A. Không cắt nhau.

B. Cắt nhau.

C. Tiếp xúc nhau.

D. Tiếp xúc ngoài.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nếu đường tròn (C): (x-1)2+ (y-3) 2 = R2 tiếp xúc với đường thẳng d: 5x+ 12y – 60 =0 thì giá trị của R là:

A. R= 1

B. R=1913

C. R= 2

D. R= 2/3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2+ y2 – 3x – y = 0 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M( 1; -1) là:

A.3x+ y – 2= 0.

B. x-2y - 3= 0.

C. x- 3y - 4 = 0.

D. x+ 3y + 2= 0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho elip có phương trình:x216+y29=1 Khi đó tọa độ tiêu điểm của elip là.

A.F1-7; 0; F27;0

B. F1( -16; 0) ; F2( 16;0)

C. F1( -9; 0) ; F2( 9;0)

D. F1( - 4; 0) ; F2( 4;0)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack