25 CÂU HỎI
Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4) , B(3;4) ,C(3;0).
A. 5
B. 3
C.
D.
Cho đường tròn (C) : (x-3) 2+ (y-1)2 =10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A( 4;4) là
A. x- 3y + 8= 0.
B. x+ 3y – 16= 0.
C. 2x- 3y + 5= 0.
D.x+ 3y -16= 0.
Cho đường tròn (C): x2+ y2 + 2x – 6y + 5= 0.Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng (a) :
x+ 2y -15 = 0 là
A.x+ 2y= 0 và x+ 2y- 10= 0
B. x+ 2y= 2 và x+ 2y+ 8= 0
C. x+ 2y + 2= 0 và x+ 2y -8 = 0
D. tất cả sai
Đường tròn (C) có tâm I( -1; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y + 5= 0 tại điểm H có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Cho đường tròn (C) : x2+ y2-2ax – 2by + c= 0 (a2+ b2- c > 0) . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. (C) có bán kính R= .
B. (C) tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi b2= R2.
C. (C) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi a= R. .
D. (C) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi b2= c.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
(1) Đường tròn (x+ 2)2+ (y-3)2= 9 tiếp xúc với trục tung.
(2) Đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ.
A. Chỉ (1).
B. Chỉ (2).
C. Cả (1) và (2).
D. Không có.
Cho phương trình x2+ y2 - 4x + 2my + m2= 0 (1) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình (1) là phương trình đường tròn, với mọi giá trị của m.
B. Đường tròn (1) luôn tiếp xúc với trục tung.
C. Đường tròn (1) tiếp xúc với các trục tọa độ khi và chỉ khi m= 2.
D. Đường tròn (1) có bán kính R= 2.
Đường tròn x2+ y2+ 4y = 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A.x- 2= 0
B.x+ y-3= 0.
C. x+ 2= 0.
D.Trục hoành.
Tìm giao điểm 2 đường tròn ( C1): x2+ y2- 4= 0 và (C2): x2+ y2- 4x -4y+ 4= 0
A. và
B. (0; 2) và (0; -2)
C. (2; 0) và (0;2)
D. Đáp án khác
Tìm toạ độ giao điểm hai đường tròn (C1): x2+ y2 = 5 và (C2): x2+ y2- 4x – 8y +15= 0
A.(1;2) và (2;1).
B.(1;2)
C.(1;2) và ( - 1;2) .
D. (2; 1)
Đường tròn (C): (x-2) 2+ (y-1) 2 = 25 không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A.Đường thẳng đi qua điểm (2;6) và điểm (45;50) .
B.Đường thẳng có phương trình y-4 =0 .
C.Đường thẳng đi qua điểm (3;-2) và điểm (19; 33)
D.Đường thẳng có phương trình x- 8= 0.
Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1): x2+ y2= 4 và (C2): (x+ 10) 2+ (y-16)2= 1.
A.Cắt nhau.
B.Không cắt nhau.
C.Tiếp xúc ngoài
D.Tiếp xúc trong.
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆: 4x+ 3y + m= 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2+ y2- 9= 0.
A. m= -3
B. m= 3 và m= -3
C. m= 3
D. m= 15 và m= -15
Tâm đường tròn x2+ y2- 10x + 1= 0 cách trục Oy một khoảng bằng
A. -5
B. 0
C. 10
D. 5
Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A( 4;-2)
A. x2+ y2- 2x + 6y = 0.
B.x2+ y2- 4x +7y -8= 0.
C. x2+ y2- 6x – 2y +9= 0.
D.x2+ y2+ 2x -20= 0.
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: x- 2y + 3= 0 và đường tròn (C): x2+ y2- 2x – 4y = 0
A. (3; 3) và (-1; 1)
B. (1;1) và (-3;3)
C. (3; -3)
D. Đáp án khác
Đường tròn x2+ y2- 2x- 2y-23= 0 cắt đường thẳng x-y + 2= 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 5
B.
C. 10
D.
Đường tròn x2+ y2 - 2x -2y -23= 0 cắt đường thẳng x+ y -2= 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 8
C. 4
D.
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆: 3x + 4y + 3= 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : (x-m) 2+ y2 = 9
A. m= 0 và m= 1.
B. m= 4 và m= -6
C. m= 2
D. m= 6
Tọa độ giao điểm của đường tròn (C): x2+ y2 – 2x -2y +1= 0 và đường thẳng
A. (1;2) và (2;1)
B. (1;2) và
C. (2;3)
D. Đáp án khác
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (C1): x2+ y2 – 4 = 0 và (C2): (x-3)2+ (y-4) 2= 25
A. Không cắt nhau.
B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc nhau.
D. Tiếp xúc ngoài.
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (C1): x2+ y2- 4= 0 và (C2) ( x -8) 2+ (y- 6)2= 4
A. Không cắt nhau.
B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc nhau.
D. Tiếp xúc ngoài.
Nếu đường tròn (C): (x-1)2+ (y-3) 2 = R2 tiếp xúc với đường thẳng d: 5x+ 12y – 60 =0 thì giá trị của R là:
A. R= 1
B. R=
C. R= 2
D. R= 2/3
Cho đường tròn (C): x2+ y2 – 3x – y = 0 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M( 1; -1) là:
A.3x+ y – 2= 0.
B. x-2y - 3= 0.
C. x- 3y - 4 = 0.
D. x+ 3y + 2= 0.
Cho elip có phương trình: Khi đó tọa độ tiêu điểm của elip là.
A.
B. F1( -16; 0) ; F2( 16;0)
C. F1( -9; 0) ; F2( 9;0)
D. F1( - 4; 0) ; F2( 4;0)