vietjack.com

167 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 3: Đạo hàm và các bài toán giải pt, bpt có đáp án (Mới nhất)
Quiz

167 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 3: Đạo hàm và các bài toán giải pt, bpt có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
26 câu hỏiToánLớp 11
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 5\). Phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:

A. \(\left\{ { - 1;2} \right\}\).

B. \(\left\{ { - 1;3} \right\}\).

C. \(\left\{ {0;4} \right\}\).

D. \(\left\{ {1;2} \right\}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = k\sqrt[3]{x} + \sqrt x \]\[(k \in \mathbb{R})\]. Để \[f'\left( 1 \right) = \frac{3}{2}\] thì ta chọn:

A. \[k = 1\].

B. \[k = - 3\].

C. \[k = 3\].

D. \[k = \frac{9}{2}\].

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - 2\sqrt 2 {x^2} + 8x - 1\]. Tập hợp những giá trị của \[x\] để \[f'\left( x \right) = 0\] là:

A. \[\left\{ { - 2\sqrt 2 } \right\}\].

B. \[\left\{ {2;\sqrt 2 } \right\}\].

C. \[\left\{ { - 4\sqrt 2 } \right\}\].

D. \[\left\{ {2\sqrt 2 } \right\}\].

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = 4x - \sqrt x \). Nghiệm của phương trình \(y' = 0\)

A. \(x = \frac{1}{8}.\)

B. \(x = \sqrt {\frac{1}{8}} .\)

C. \(x = \frac{1}{{64}}.\)

D. \(x = - \frac{1}{{64}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = - 4{x^3} + 4x\). Để \(y' \ge 0\) thì \[x\]nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?

A. \(\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right].\)

B. \(\left[ { - \frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right].\)

C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {\sqrt 3 ; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

\(f'(x) \ge 0\) với \(f(x) = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\)

A. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 0\\x \ge 1\end{array} \right.\)

B. \(x \le 1\)

C. \(x \ge 0\)

D. \(0 \le x \le 1\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

\(f'(x) < 0\) với \(f(x) = - 2{x^4} + 4{x^2} + 1\)

A. \(\left[ \begin{array}{l} - 1 < x < 0\\x > 1\end{array} \right.\)

B. \( - 1 < x < 0\)

C. \(x > 1\)

D. \(x < 0\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = - 3{x^3} + 25.\) Các nghiệm của phương trình \[y' = 0\] là.

A. \(x = \pm \frac{5}{3}\).

B. \(x = \pm \frac{3}{5}\).

C. \(x = 0\).

D. \(x = \pm 5\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Các nghiệm của phương trình Media VietJack

A. Media VietJack 

B. Media VietJack

C.  Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Tập nghiệm của phương trình Media VietJack 

A.  Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Tập nghiệm của phương trình Media VietJack

A.  Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1.\] Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right)\] âm khi và chỉ khi.

A. \[0 < x < 2\].

B. \[x < 1\].

C. \[x < 0\]hoặc \[x > 1.\]

D. \[x < 0\]hoặc \[x > 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Để Media VietJack thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C.  Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Để Media VietJack  thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. Media VietJack

B.  Media VietJack

C.  Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Để Media VietJack thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{3}{{1 - x}}\). Để \(y' < 0\) thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. 1.

B. 3.

C. .

D. \(\mathbb{R}\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{1 - 3x + {x^2}}}{{x - 1}}\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'(x) > 0\)

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

B. \(\emptyset .\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

D. \(\mathbb{R}.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = 3{x^3} + {x^2} + 1\). Để \(y' \le 0\) thì \(x\) nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây

A. \(\left[ { - \frac{2}{9};0} \right].\)

B. \(\left[ { - \frac{9}{2};0} \right].\)

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{9}{2}} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{9}} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Tập nghiệm của bất phương trìnhMedia VietJack 

A.  Media VietJack

B. Media VietJack\{0}.

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

2xf'(x)-f(x)0 với \(f(x) = x + \sqrt {{x^2} + 1} \)

A. \(x \ge \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

B. \(x > \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(x < \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

D. \(x \ge \frac{2}{{\sqrt 3 }}\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

\(f'(x) > 0\) với \(f(x) = x + \sqrt {4 - {x^2}} \).

A. \( - 2 \le x \le \sqrt 2 \)

B. \(x \le \sqrt 2 \)

C. \( - 2 \le x\)

D. \(x < 0\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Tập nghiệm của bất phương trình Media VietJack 

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C.  Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Tập nghiệm của bất phương trình Media VietJack 

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x) = 2mx - m{x^3}\]. Số \[x = 1\] là nghiệm của bất phương trình \[f'(x) \le 1\] khi và chỉ khi:

A. \[m \ge 1.\]

B. \[m \le - 1.\]

C. \[ - 1 \le m \le 1.\]

D. \[m \ge - 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm \(m\) để các hàm số \(y = (m - 1){x^3} - 3(m + 2){x^2} - 6(m + 2)x + 1\)\(y' \ge 0,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\)

A. \(m \ge 3\)

B. \(m \ge 1\)

C. \(m \ge 4\)

D. \(m \ge 4\sqrt 2 \)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm \(m\) để các hàm số \(y = \frac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + (3m - 1)x + 1\)\(y' \le 0,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\).

A. \(m \le \sqrt 2 \)

B. \(m \le 2\)

C. \(m \le 0\)

D. \(m < 0\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack