vietjack.com

17 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án
Quiz

17 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 6
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Với \[a;b;m \in Z;m \ne 0\] ta có

A. \[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a - b}}{m}\]

B. \[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a.b}}{m}\]

C. \[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{m}\]

D. \[\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{{m + m}}\]

2. Nhiều lựa chọn

Tổng \[\frac{4}{6} + \frac{{27}}{{81}}\] có kết quả là:

A. \[\frac{1}{3}\]

B. \[\frac{4}{3}\]

C. \[\frac{3}{4}\]

D.1

3. Nhiều lựa chọn

Tính tổng hai phân số \[\frac{{35}}{{36}}\] và \[\frac{{ - 125}}{{36}}\]

A. \[\frac{{ - 5}}{2}\]

B. \[ - \frac{{29}}{5}\]

C. \[\frac{{ - 40}}{9}\]

D. \[\frac{{40}}{9}\]

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > 1\]

B. \[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} < 0\]

C. \[\frac{8}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > 1\]

D. \[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > - 1\]

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. \[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} > 1\]

B. \[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} = \frac{{13}}{6}\]

C. \[\frac{3}{4} + \left( {\frac{{ - 4}}{{17}}} \right) = \frac{{35}}{{68}}\]

D. \[\frac{4}{{12}} + \frac{{21}}{{36}} = 1\]

6. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[x = \frac{3}{{13}} + \frac{9}{{20}}\]

A. \[\frac{{12}}{{33}}\]

B. \[\frac{{177}}{{260}}\]

C. \[\frac{{187}}{{260}}\]

D. \[\frac{{177}}{{26}}\]

7. Nhiều lựa chọn

Cho \[A = \left( {\frac{1}{4} + \frac{{ - 5}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{2}{{11}} + \frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{3}{4}} \right)\]. Chọn câu đúng

A. A > 1

B. \[A = \frac{2}{{11}}\]

C. A = 1

D. A – 0

8. Nhiều lựa chọn

Tìm \[x \in Z\]biết \[\frac{5}{6} + \frac{{ - 7}}{8} \le \frac{x}{{24}} \le \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{5}{8}\]

A. \[x \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\]

B. \[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\]

C. \[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4} \right\}\]

D. \[x \in \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\]

9. Nhiều lựa chọn

Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C. 1 giờ

D. 2 giờ

10. Nhiều lựa chọn

Số đối của phân số \[\frac{{13}}{7}\] là:

A. \[\frac{{ - 13}}{7}\]

B. \[\frac{{13}}{{ - 7}}\]

C. \[ - \frac{{13}}{7}\]

D. tất cả các đáp án trên đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \[\frac{3}{4} - \frac{7}{{20}}\] là:

A. \[\frac{1}{{10}}\]

B. \[\frac{4}{5}\]

C. \[\frac{2}{5}\]

D. \[\frac{{ - 1}}{{10}}\]

12. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[x + \frac{1}{{14}} = \frac{5}{7}\]

A. \[\frac{9}{{14}}\]

B. \[\frac{1}{{14}}\]

C. \[\frac{{11}}{{14}}\]

D. \[\frac{1}{2}\]

13. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{20}} - x = \frac{7}{{16}}\] là:

A. \[ - \frac{5}{{16}}\]

B. \[\frac{5}{{16}}\]

C. \[\frac{{19}}{{16}}\]

D. \[ - \frac{{19}}{{16}}\]

14. Nhiều lựa chọn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm \[\frac{1}{3} + \frac{{...}}{{24}} = \frac{3}{8}\]

A. 2

B. 1

C. – 1

D. 5

15. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{4}{{15}} - \frac{2}{{65}} - \frac{4}{{39}}\] ta được

A. \[\frac{1}{{39}}\]

B. \[\frac{2}{{15}}\]

C. \[\frac{{ - 2}}{{65}}\]

D. \[\frac{1}{{15}}\]

16. Nhiều lựa chọn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A. \[\frac{{17}}{{40}}\]

B. \[\frac{1}{{40}}\]

C. \[\frac{1}{{13}}\]

D. 1

17. Nhiều lựa chọn

Phép tính \[\frac{9}{7} - \frac{5}{{12}}\] là:

A. \[\frac{{73}}{{84}}\]

B. \[\frac{{ - 13}}{{84}}\]

C. \[\frac{{83}}{{84}}\]

D. \[\frac{{143}}{{84}}\]

© All rights reserved VietJack