25 CÂU HỎI
Thông tin nào có sẵn trong tập tin alert (alert log files )?
A. Chặn các khối bị lỗi
B. Users connecting and disconnecting from the database
C. All user errors
D. The default values of the parameters used to start up the database
Bao nhiêu datafile được chỉ rõ trong mệnh đề DATAFILE khi khởi tạo 1CSDL?
A. One.
B. Two.
C. More than one; only one will be used for the SYSTEM tablespace
D. Nhiều hơn 1, tất cả đều được dùng trong tablespace SYSTEM
AI là chủ của TĐDL?
A. SYS
B. SYSTEM
C. DBA
D. ORACLE
Cái gì là pw mặc định cho user SYS?
A. MANAGER
B. CHANGE_ON_INSTALL
C. SYS
D. There is no default password
View TĐDL nào cung cấp thông tin về phiên bản của CSDL và các thành phần install?
A. DBA_VERSIONS
B. PRODUCT_COMPONENT_VERSION
C. PRODUCT_VERSIONS
D. ALL_VERSION
Cái nào là tiền tố cho view thực thi chức năng?
A. DBA_
B. X$
C. V$
D. X#
Cái nào mệnh đề phù hợp trong câu lệnh CREATE DATABASE?
A. MAXLOGMEMBERS
B. MAXLOGGROUPS
C. MAXDATAFILES
D. MAXLOGHISTORY
Table CSDL cơ bản nào có thể được update trực tiếp bởi DBA Which database underlying table can be updated directly by the DBA mà ko ảnh hưởng tới hoạt động của CSDL?
A. AUD$
B. LINK$
C. sql.bsq
D. DICT
Giá trị tham số nào được dùng để thiết lập đường dẫn thư mục nơi mà tập tin báo lỗi (alert log file) được ghi ra?
A. ALERT_DUMP_DEST
B. USER_DUMP_DEST
C. BACKGROUND_DUMP_DEST
D. CORE_DUMP_DEST
Tùy chọn SHUTDOWN nào yêu cầu phục hồi instance khi CSDL được khởi động lần tiếp theo?
A. SHUTDOWN IMMEDIATE
B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL
C. SHUTDOWN NORMAL
D. None of the above
Tùy chọn SHUTDOWN nào sẽ đợi user hoàn thành các transaction chưa được commit của họ?
A. SHUTDOWN IMMEDIATE
B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL
C. SHUTDOWN NORMAL
D. SHUTDOWN ABORT
Bằng cách nào bạn làm 1CSDL chỉ đọc?(chọn đáp án đúng nhất)?
A. STARTUP READ ONLY
B. STARTUP MOUNT; ALTER DATABASE OPEN READ ONLY
C. STARTUP NOMOUNT; ALTER DATABASE READ ONLY
D. STARTUP; ALTER SYSTEM ENABLE READ ONLY
Role nào được khởi tạo mặc định cho admin CSDL?
A. DATABASE_ADMINISTRATOR
B. SUPER_USER
C. DBA
D. No such role is created by default; you need to create administrator
Tham số nào của ORAPWD là không bắt buộc?
A. FILE
B. PASSWORD
C. ENTRIES
D. All the parameters are optional; if you omit a parameter, Oracle substitutes the default
Quyền nào mà bạn cần có để kết nối CSDL, nếu CSDL đang được khởi động bằng STARTUP RESTRICT?
A. ALTER SYSTEM
B. RESTRICTED SESSION
C. CONNECT
D. RESTRICTED SYSTEM
Ở bước nào trong việc khởi động CSDL thì control file được mở?
A. Before the instance start-up
B. Instance started
C. Database mounted
D. Database opened
User SCOTT đã mở 1session SQL*Plus và tãm thời ko sử dụng đến. Khi bạn vấn tin view V$SESSION, STATUS thì INACTIVE. Bạn kết thúc session của SCOTT. Cái gì sẽ là hiện trạng của session của SCOTT trong V$SESSION?
A. INACTIVE
B. There will be no session information in V$SESSION view
C. TERMINATED
D. KILLED
Câu lệnh nào sẽ “bounce” CSDL, có nghĩa là tắt CSDL và khởi động CSDL trong 1câu lệng duy nhất?
A. STARTUP FORCE
B. SHUTDOWN FORCE
C. SHUTDOWN START
D. There is no single command to “bounce” the database; you need to shut down the database and then restart it
Đâu là lợi ích chính của việc sdụng SPFILE để duy trì tập tin tham số?
A. The SPFILE can be mirrored across several drives, unlike PFILEs
B. Là những thay đổi đối với cấu hình CSDL sẽ đƣợc thực hiện xuyên suốt quá trình shutdown và startup
C. Because the SPFILE is binary, the DBA will be less likely to edit it
D. The ALTER SYSTEM command cannot modify the contents of an SPFILE
Dùng SQL*Plus, 2 tùy chọn nào sau đây sẽ thể hiện giá trị tham số DB_BLOCK_SIZE?
A. SHOW PARAMETER DB_BLOCK_SIZE
B. SHOW PARAMETERS DB_BLOCK_SIZE
C. SHOW ALL
D. DISPLAY PARAMETER DB_BLOCK_SIZE
Khi bạn thực thi câu ALTER SYSTEM ENABLE RESTRICTED SESSION, chuyện gì xảy ra cho user_người mà đang kết nối CSDL?
A. The users with DBA privilege remain connected, and others are disconnected
B. The users with RESTRICTED SESSION remain connected, and others are disconnected
C. Ko gì xảy ra, vẫn tiếp tục làm việc bình thường
D. The users are allowed to complete their current transaction and are disconnected
View nào có thông tin về user_người được gán quyền SYSDBA hay SYSOPER?
A. V$PWFILE_USERS
B. DBA_PWFILE_USERS
C. DBA_SYS_GRANTS
D. None of the above
Tham số khởi tạo nào không dùng trong tác vụ OMF?
A. DB_CREATE_FILE_DEST
B. DB_CREATE_FILE_DEST_2
C. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_1
D. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_5
Cấu trúc bộ nhớ nào được chia sẽ? (Chọn 2 đáp án)
A. Sort area
B. Program Global Area
C. Library cache
D. Large pool
Câu lệnh nào dùng để thêm member /logs/redo22.log vào log file group 2?
A. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2
B. ALTER DATABASE ADD LOGFILE MEMBER ‘/logs/redo22.log’ TO GROUP 2
C. ALTER DATABASE ADD MEMBER „/logs/redo22.log‟ TO GROUP 2
D. ALTER DATABASE ADD LOGFILE „/logs/redo22.log‟