vietjack.com

18 câu Trắc nghiệm Dấu của nhị thức bậc nhất có đáp án (Tổng hợp)
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Dấu của nhị thức bậc nhất có đáp án (Tổng hợp)

A
Admin
18 câu hỏiToánLớp 10
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức fx=x+32xx1. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là:

A. x  (; 3)  (1; +)

B. x  (3; 1)  (2; +)

C. x  (3; 1)  (1; 2)

D. x  (; 3)  (1; 2).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức fx=xx3x51x. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x)  0 là:

A. x  (; 0]  (3; +)

B. x  (; 0]  (1; 5)

C. x  [0; 1)  [3; 5)

D. x  (; 0)  (1; 5)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức fx=4x12x24x. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x)  0 là:

A. x  (0; 3]  (4; +)

B. x  (; 0]  [3; 4)

C. x  (; 0)  [3; 4)

D. x  (; 0)  (3; 4)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hỏi bất phương trình (2  x) (x + 1) (3  x)  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x1xx+20 (1) là

A. x = −2. 

B. x = 0. 

C. x = 1. 

D. x = 2. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x2+x3x241là:

A. S = (−∞; −2) ∪ (−1; 2). 

B. S = (−2; −1] ∪ (2; +∞). 

C. S = [−2; −1) ∪ (2; +∞).

D. S = [−2; −1] ∪ [2; +∞).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 31x52x+1 có tập nghiệm là:

A. S=;12211;1

B. S=12;2111;+

C. S=;12211;1

D. S=;12211;1 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 2xx+11x12 có tập nghiệm là:

A. S=1;131;+ 

B. S=;11;+

C. S=1;131;+

D. S=;113;1 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 1x+1<1x12 có tập nghiệm S là:

A. T = (−∞; −1) ∪ (0; 1) ∪ [1; 3]. 

B. T = [−1; 0) ∪ (−3; +∞). 

C. T = (−∞; −1) ∪ (0; 1) ∪ (1; 3). 

D. T = (−1; 0] ∪ (−3; +∞). 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 1x+2x+4<3x+3 có tập nghiệm là:

A. S = (−∞; −12) ∪ (−4; 3) ∪ (0; +∞).

B. S = [−12; −4) ∪ (−3; 0). 

C. S = (−∞; −12) ∪ [−4; 3] ∪ (0; +∞). 

D. S = (−12; −4) ∪ (−3; 0). 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình |x + 1|  |x  2|  3 là: 

A. [−1; 2]. 

B. [2; +∞). 

C. (−∞; −1). 

D. (−2; 1). 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình: 3x32x+1 có nghiệm là:

A. 4;+

B. ;25

C. 25;4

D. ;4 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình x3>2x+4 có nghiệm là:

A. 7;13

B. 7;-13

C. 7;-13

D. ;7 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong [-2017;2017] thỏa mãn bất phương trình |2x+1|<3x

A. 2016 

B. 2017 

C. 4032 

D. 4034 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x+122x4 là:

A. 5

B. 19

C. 11

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 3x4x3 có nghiệm là:

A. ;74

B. 12;74

C. 12;+ 

D. R

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x+2+2x+1x+1 là:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình |x + 2|  |x  1| < x 32 có tập nghiệm là:

A. (2; +)

B. 12;+

C. 32;+

D. 92;+ 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack